- Ôn tập về số tự nhiên (có lời giải chi tiết)
-   Câu 1 :  Nêu giá trị của chữ số 2 trong số \(70\,502\).  A 2 chục B 2 đơn vị C 2 trăm D 2 triệu 
-   Câu 2 :  Viết số: Hai mươi triệu tám trăm nghìn.  A \(20800\) B \(280000\) C \(2800000\) D \(20800000\) 
-   Câu 3 :  So sánh \(230\,765\) và \(230\,759\)  A \(230\,765 \le 230\,759\) B \(230\,765 = 230\,759\) C \(230\,765 > 230\,759\) D \(230\,765 < 230\,759\) 
-   Câu 4 :  Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 và 5:  A \(10005\) B \(2008\) C \(28000\) D \(3334\) 
-   Câu 5 :  Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 361  A \(180;\,\,181\) B \(179;\,\,180\) C \(185;\,186\) D \(155;\,156\) 
-   Câu 6 :  Khi thêm chữ số 8 vào bên trái một số có hai chữ số thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị?  A \(8\) đơn vị B Không xác định được C \(80\) đơn vị D \(800\) đơn vị 
-   Câu 7 :  Hai số lẻ liên tiếp có tổng là:  A Một số lẻ B Một số chẵn C Một số có tận cùng là số 0 D Có thể chẵn, có thể lẻ. 
-   Câu 8 :  a) Đọc các số: \(12\,289;\,\,\,305\,728;\,\,8024;\,\,38\,106\,023\) b) Nêu giá trị của chữ số \(8\) trong mỗi số trên.  
-   Câu 9 :  Từ bé đến lớn: \(8032;\,\,5268;\,4321;\,7039;\,5103\)  A \(8032;7039;\,5268;\,;4321;5103\) B \(4321;\,5103;\,5268;\,8032;7039\) C \(4321;\,5103;\,5268;7039;\,8032;\) D \(8032;7039;\,5268;\,5103;\,;4321\) 
-   Câu 10 :  Từ lớn đến bé: \(9999;\,10000;\,9099;\,3201;\,9089\)  A \(9999;\,;\,9099;\,9089;10000;3201\) B \(10000;9999;\,;\,9099;\,9089;\,3201;\,\) C \(9999;\,;\,9099;\,9089;\,3201;10000\) D \(9999;9089;9099;3201;10000\) 
-   Câu 11 :  Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số sau: \(7230;\,\,5268;\,4321;\,7239;\,5266\)  A số lớn nhất là: \(7239\), số nhỏ nhất là : \(4321\) B số lớn nhất là: \(7230\), số nhỏ nhất là : \(4321\) C số lớn nhất là: \(7230\), số nhỏ nhất là : \(5268\) D số lớn nhất là: \(7239\), số nhỏ nhất là : \(5268\) 
-   Câu 12 :  Tìm 2 số lẻ liên tiếp có tổng là 2256?  A hai số cần tìm là: \(1129; 1131\) B hai số cần tìm là: \(1125;\,\,1127\) C hai số cần tìm là: \(1128;\,\,1129\) D hai số cần tìm là: \(1127;\,\,1129\) 
-   Câu 13 :  Tìm một số tự nhiên có hai chữ số,biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số đã cho.  A \(31\) B \(87\) C \(50\) D \(51\) 
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!
