Đề kiểm tra hết học kỳ I vật lý 11 trường THPT Pho...
-   Câu 1 :  Có hai điện tích điểm q1và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?  Cã hai ®iÖn tÝch ®iÓm q1 vµ q2, chóng ®Èy nhau. Kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y lµ ®óng?  A q1> 0 và q2 < 0. B q1< 0 và q2 > 0. C q1.q2 < 0. D q1.q2 > 0. 
-   Câu 2 :  Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ nào sau đây?  A Bóng đèn huỳnh quang B Bàn là điện C Quạt điện D Acqui đang nạp điện 
-   Câu 3 :  Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là?  A 9 V và 3 Ω. B 9 V và 1/3 Ω. C 3 V và 3 Ω. D 3 V và 1/3 Ω. 
-   Câu 4 :  Cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện bằng 40V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2cm. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là bao nhiêu ?  A 2000V; B 80V; C 20V; D 0,8V; 
-   Câu 5 :  Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω.  Cường độ dòng điện trong toàn mạch là ?   A 3A. B 3/5 A. C 0,5 A. D 2 A. 
-   Câu 6 :  Cường độ của dòng điện  ®îc đo bằng ?   A Nhiệt kế B Vôn kế C Ampe kế D Lực kế 
-   Câu 7 :  Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có điện trở là R, I là cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Nhiệt lượng Q toả ra ở đoạn mạch này trong thời gian t có thể tính theo công thức nào ?  A \(Q = {\rm I}.{R^2}.t\) B \(Q = {{{U^2}} \over R}.t\) C \(Q = {U \over {{R^2}}}.t\) D \(Q = {U^2}.R.t\) 
-   Câu 8 :  Công   của  nguồn điện  được xác định theo công thức ?    A A = E It. B A = U It. C A = E I. D A = U I. 
-   Câu 9 :  Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực bằng bạc (A = 108,n=1). Khối lượng bạc tụ ở catốt là 0,108(g). Điện lượng qua bình điện phân là ?      A 965 (C) B 96,5 (C) C 9650 (C) D 96500 (C) 
-   Câu 10 :  Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong thời gian t được xác định theo công thức ?   A A = EIt. B A = UIt. C A = EI. D A = UI. 
-   Câu 11 :  Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện để có dòng điện chạy qua một vật là:    A Hai đầu vật có một hiệu điện thế B Vật đó là vật dẫn và hai đầu vật có 1 hiệu điện thế. C Vật đó là vật dẫn D Vật đó là điện môi 
-   Câu 12 :  Hai điện tích q1 =-q2 =10-5C (q1>0) đặt ở 2điểm A, B (AB=6cm) trong chất điện môi có hằng số điện môi =2.Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng d=4cm     A 16.107V/m; B 2,16.107 V/m; C 2.107V/m; D 3.107V/m. 
-   Câu 13 :  Phát biểu định luật Culông ? Viết biểu thức ?   
-   Câu 14 :  Cho mạch điện như hình vẽ ,bộ nguồn gồm hai pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động E = 10V và điện trở trong r = 3W, mach ngoài có biến trở R1)Lúc đầu điều chỉnh để biến trở R=2a, Tính cường độ dòng điện trong mạch.b, Mắc thêm đèn 8V – 8W nối tiếp với biến trở R thì đèn sẽ sáng như thế nào?vì sao?2)Tháo bỏ đèn, phải thay đổi R đến giá trị bằng bao nhiêu để công suất mạch ngoài có giá trị cực đại? Tính công suất của nguồn khi đó ?
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp
