Đề kiểm tra hết học kỳ I vật lý 12 sở GD&ĐT Quảng...
- Câu 1 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa vào hiện tượng
A cảm ứng điện từ.
B nhiệt điện.
C tự cảm.
D siêu dẫn.
- Câu 2 : Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được tính bằng
A \({U \over {\omega L}}\)
B \({U \over {\sqrt {{{\left( {\omega L - {1 \over {\omega C}}} \right)}^2}} }}\)
C \({U \over R}\)
D \(U\omega C\)
- Câu 3 : Siêu âm là những âm có tần số
A từ 16 Hz đến 20000 Hz.
B nhỏ hơn 20000 Hz
C lớn hơn 20000 Hz.
D nhỏ hơn 16 Hz
- Câu 4 : Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch điện xoay chiều có biểu thức \(i = 1,2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi + {\pi \over 3}} \right)\left( A \right)\) . Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là
A 1,2 A
B \(1,2\sqrt 2 A\)
C \(0,6\sqrt 2 A\)
D \(\sqrt 2 A\)
- Câu 5 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc cực đại của vật là
A ωA.
B ω/A.
C ωA2.
D ω2A.
- Câu 6 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω ở nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A \(\omega = \sqrt {{g \over m}} \)
B \(\omega = \sqrt {{m \over g}} \)
C \(\omega = \sqrt {{k \over m}} \)
D \(\omega = \sqrt {{m \over k}} \)
- Câu 7 : Sóng dọc là sóng có
A vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường ngược pha với li độ sóng.
B phương dao động của các phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng.
C phương dao động của phần tử vật chất môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường cùng pha với li độ của sóng.
- Câu 8 : Một sóng cơ có tần số f và tốc độ truyền sóng v. Bước sóng là
A 2πv/f.
B v/f.
C 2πf/v
D vf
- Câu 9 : Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = U\sqrt 2 cos\omega t\) vào hai đầu một tụ điện có dung kháng ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A \({U \over {{Z_C}}}\)
B \({{U\sqrt 2 } \over {{Z_C}}}\)
C \({{{Z_C}} \over {U\sqrt 2 }}\)
D \({{{Z_C}} \over U}\)
- Câu 10 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Đặt vào cuộn sơ cấp một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1, cuộn thứ cấp để hở và có điện áp hiệu dụng U2. Hệ thức đúng là
A \({{{U_2}} \over {{U_1}}} = {1 \over 2}{{{N_1}} \over {{N_2}}}\)
B \({{{U_2}} \over {{U_1}}} = {{{N_1}} \over {{N_2}}}\)
C \({{{U_2}} \over {{U_1}}} = {{{N_2}} \over {{N_1}}}\)
D \({{{U_2}} \over {{U_1}}} = 2{{{N_2}} \over {{N_1}}}\)
- Câu 11 : Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = 6cos(4πt + π/2) cm (t tính bằng s). Tần số góc của dao động là
A 4 π rad/s
B 2 rad/s
C π/2 rad/s
D 6 rad/s
- Câu 12 : Trong dao động điều hòa, vận tốc và gia tốc
A ngược pha.
B cùng pha.
C lệch pha nhau 900.
D lệch pha nhau 2400.
- Câu 13 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của vật phụ thuộc vào
A biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần.
B chu kì và biên độ của các dao động thành phần.
C li độ của các dao động thành phần.
D tần số của các dao động thành phần.
- Câu 14 : Một sóng cơ truyền theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Nếu N là vật cản cố định thì tại đây sóng tới và sóng phản xạ
A ngược pha.
B vuông pha.
C lệch pha nhau 1200.
D cùng pha.
- Câu 15 : Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Phát biểu nào dưới dây là đúng?
A u ngược pha với i.
B u trễ pha so với i.
C u vuông pha với i.
D u cùng pha với i.
- Câu 16 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm điện trở 40Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung 10-3/4π F. Tổng trở của mạch là
A 80 Ω
B \(40\sqrt 2 \Omega \)
C \(\sqrt {80} \Omega \)
D 160 Ω
- Câu 17 : Một vật dao động điều hòa với tần số 4 Hz và biên độ 8 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 4 cm đến vị trí cân bằng là
A 5/48 s.
B 1/48 s.
C 1/8 s.
D 1/24 s.
- Câu 18 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở \(R = 20\sqrt 3 \Omega \) mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π H và tụ điện có điện dung 10-3/3π F thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc π/6 rad.
B trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc π/3 rad.
C sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc π/3 rad.
D trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc π/6 rad.
- Câu 19 : Một mạch điện xoay chiều R, L mắc nối tiếp có điện áp tức thời giữa hai đầu R, L và hai đầu mạch lần lượt là uR, uL, u. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A uL = u – uR
B \(u = \sqrt {{u_R} + u_L^2} \)
C \(u = \sqrt {u_R^2 + u_L^2} \)
D \(u = \sqrt {u_R^2 + {u_L}} \)
- Câu 20 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Phát biểu nào dưới dây đúng?
A Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì cơ năng lớn nhất còn khi vật vừa đến vị trí biên thì cơ năng nhỏ nhất.
B Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng tăng, động năng giảm.
C Khi vật vừa đến vị trí biên thì động năng lớn nhất.
D Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì động năng bằng không.
- Câu 21 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 20Ω, ZL = 30 Ω, ZC = 50 Ω. Hệ số công suất của mạch là
A \({1 \over {\sqrt 5 }}\)
B \({1 \over 5}\)
C \({{\sqrt 2 } \over 2}\)
D \(\sqrt 2 \)
- Câu 22 : Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C và hai đầu mạch lần lượt là UR, UL, UC, U; tổng trở Z, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (ZC ≠ ZL). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch được tính bằng
A \({{{U_L}} \over Z}\)
B \({U \over R}\)
C \({U \over {{Z_L}}}\)
D \({{{U_C}} \over {{Z_C}}}\)
- Câu 23 : Khi dùng máy biến áp, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đường dây truyền tải lên 3 lần thì công suất hao phí (do tỏa nhiệt) trên đường dây tải điện đến nơi tiêu thụ tăng hay giảm bao nhiêu lần so với khi không dùng máy biến áp?
A Tăng 3 lần.
B Tăng 9 lần.
C Giảm 3 lần.
D Giảm 9 lần.
- Câu 24 : Một sơi dây dần hồi dài 60 cm được căng ngang và cố định hai đầu dây. Trên dây có sóng dừng với tần số 5 Hz và có 5 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A 1,2 m/s
B 150 m/s.
C 120 m/s
D 1,5 m/s
- Câu 25 : Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U cosωt V vào hai đầu một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Điều chỉnh R tăng dần từ 0 đến giá trị rất lớn thì công suất tiêu thụ trong mạch cũng thay đổi theo. Sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ vào R được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của x và y trong đồ thị lần lượt là
A 4 và 360/13.
B 2 và 160/30.
C 4 và 160/13.
D 2 và 360/13
- Câu 26 : Một nguồn phát âm đẳng hướng có mức cường độ âm tại điểm N gần nguồn là 40dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Cường độ âm tại N có giá trị
A 10-9 W/m2.
B 10-10 W/m2.
C 10-7 W/m2.
D 10-8 W/m2.
- Câu 27 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 6cos(4πt + π/3) cm, (t tính bằng s). Li độ của vật tại thời điểm t = 0,5s có giá trị
A
B 3 cm.
C
D 5,9 cm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất