Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 - Đề...
-   Câu 1 :  Đặc điểm không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc là  A hướng núi vòng cung chiếm ưu thế. B địa hình núi trung bình và cao chiếm phần lớn diện tích. C địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. D theo hướng các cánh cung là các thung lũng sông cùng hướng. 
-   Câu 2 :  Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta là  A cần cù, sáng tạo, ham học hỏi. B có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp C có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp. D chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên 
-   Câu 3 :  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết quần đảo Côn Sơn thuộc tỉnh nào sau đây  A Sóc Trăng. B Bà Rịa - Vũng Tàu. C Bạc Liêu. D Cà Mau. 
-   Câu 4 :  Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy cho biết nhận định nào dưới đây khôngchính xác về đặc điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?  A Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây. B Hai đô thị có qui mô dân số lớn nhất của vùng là Thanh Hóa và Vinh. C Mật độ dân số ở khu vực biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2. D Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng. 
-   Câu 5 :  Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat trang 20, hãy cho biết các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản dưới 5% ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng  A Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. B Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. 
-   Câu 6 :  Dựa vào biểu đồ tròn ở Atlat trang 10, cho biết hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn nhất ở nước ta là  A sông Mê Công. B sông Đồng Nai. C sông Hồng. D sông Cả. 
-   Câu 7 :  Căn cứ vào Atlat trang 24, hãy cho biết hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là  A Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ. C Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. D Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. 
-   Câu 8 :  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta chủ yếu theo hướng    A Đông Bắc B Tây Bắc C Tây Nam. D Đông Nam 
-   Câu 9 :  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông   A Lưu vực sông Thu Bồn. B Lưu vực sông Đồng Nai. C Lưu vực sông Mê Công. D Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). 
-   Câu 10 :  Nguồn tài nguyên quan trọng nhấ ở khu vực Tây Nam Á là  A Than và uranium. B Dầu mỏ và khí tự nhiên. C Sắt và dầu mỏ. D Đồng và kim cương. 
-   Câu 11 :  Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam  A mang sắc thái của vùng khí hậu xích đạo gió mùa B có nền khí hậu thiên về khí hậu xích đạo. C có cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu là đới rừng xích đạo gió mùa D có sự phân mùa nóng, lạnh làm thay đổi cảnh sắc thiên nhiên. 
-   Câu 12 :  Tuyến đường bộ xuyên quốc gia có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải phía tây nước ta là  A đường Hồ Chí Minh. B quốc lộ 1. C quốc lộ 15. D quốc lộ 14. 
-   Câu 13 :  Cho bảng số liệuMỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 1998 - 2014Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014? A Sản lượng các sản phẩm công nghiệp nêu trên đều có xu hướng tăng. B Sản lượng thủy sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm. D Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 - 2014. 
-   Câu 14 :  Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat trang 19, hãy cho biết cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên?  A Cà phê. B Thuốc lá. C Bông. D Đậu tương. 
-   Câu 15 :  công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kì là  A Chế biến. B Điện lực C Khai khoáng. D Cung cấp nước, ga, khí, … 
-   Câu 16 :  Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 1990 - 2014Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2014 là A 5,75 tạ/ha B 57,5 tạ/ha C 6,57 tạ/ha D 65,7 tạ/ha 
-   Câu 17 :  Thế mạnh quan trọng để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển ngành công nghiệp là  A nguồn năng lượng và khoáng sản dồi dào B nguồn thuỷ sản và lâm sản to lớn. C nguồn lương thực, thực phẩm phong phú D sản phẩm cây công nghiệp đa dạng. 
-   Câu 18 :  Khó khăn lớn nhất đối với việc nâng cao sản lượng lương thực ở vùng Đồng bằng sông Hồng là  A khí hậu biến đổi thất thường. B diện tích canh tác ngày càng thu hẹp. C diện tích đất hoang hóa khó cải tạo lớn. D độ phì của đất bị suy giảm. 
-   Câu 19 :  Để tạo nên một thể kinh tế liên hoàn, đồng bằng sông Cửu Long cần phải  A đẩy mạnh kết hợp phát triển chăn nuôi với nuôi trồng thủy sản. B kết hợp khai thác kinh tế biển, đảo, quần đảo và đất liền. C cải tạo đất hoang, lai tạo nhiều giống lúa mới kết hợp bảo vệ rừng. D chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lí. 
-   Câu 20 :  Căn cứ vào Atlat trang 12, hãy cho biết thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở khu vực nào của nước ta?  A vùng núi Hoàng Liên Sơn. B vùng núi Phong Nha - Kẻ Bàng. C vùng núi Ngọc Linh. D vùng cao nguyên Lâm Viên. 
-   Câu 21 :  Đặc điểm nào sau đây đúng với điều kiện tự nhiên phần lãnh thổ phía Tây của LB Nga?  A Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B Phần lớn là núi và cao nguyên. C Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D Có trữ năng thủy điện lớn. 
-   Câu 22 :  Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta hiện nay là  A Nam Côn Sơn và Cửu Long. B Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng. C Nam Côn Sơn và sông Hồng. D Thổ Chu - Mã Lai và Cửu Long. 
-   Câu 23 :  Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu  là do  A tăng diện tích đất canh tác B tăng năng suất cây trồng. C gia tăng số lao động trong ngành trồng lúa D thiên nhiên nhiệt đới có nhiều điều kiện thuận lợi cho cây lương thực phát triển. 
-   Câu 24 :  Ở nước ta, ngành công nghiệp được xem là cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải "đi trước một bước" là  A công nghiệp khai thác dầu khí. B công nghiệp điện lực C công nghiệp cơ khí. D công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm. 
-   Câu 25 :  Với số dân hơn 10,4 triệu người (2014), diện tích tự nhiên gần 51,5 nghìn km2, mật độ dân số của Bắc Trung Bộ đạt khoảng  A 102 người/km2. B 202 người/km2. C 302 người/km2. D 402 người/km2. 
-   Câu 26 :  Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta chuyển dịch không phải là do   A đường lối phát triển công nghiệp của nước ta B tác động của yếu tố thị trường. C xu hướng chung của toàn thế giới. D sự gia tăng nhanh của lực lượng lao động. 
-   Câu 27 :  Cơ sở để hình thành lịch sản xuất thời vụ khác nhau ở mỗi vùng nước ta là  A kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. B hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. C sự phân hóa khí hậu. D sự phân hóa điều kiện địa hình, thủy văn. 
-   Câu 28 :  Ngành công nghiệp nào sau đây không được coi là ngành trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng?   A công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng và cơ khí - điện tử. B công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm. C công nghiệp luyện kim. D công nghiệp dệt may và da giầy. 
-   Câu 29 :  Trung tâm du lịch biển nổi tiếng ở Đông Nam Bộ là  A Thủ Dầu Một. B Biên Hoà. C Vũng Tàu. D Tây Ninh. 
-   Câu 30 :  Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Sau khi đã xử lí số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A Biểu đồ cột ghép. B Biểu đồ cột chồng. C Biểu đồ kết hợp. D Biểu đồ đường. 
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)
