Tổng hợp câu hỏi ôn tập Vật Lí lớp 6 cực hay, chi...
-   Câu 1 :  Đơn vị đo độ dài là gì? Kí hiệu như thế nào?  
-   Câu 2 :  Hãy nêu cách đổi đơn vị đo độ dài.  
-   Câu 3 :  Giới hạn đo của thước là gì?  
-   Câu 4 :  Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) trên thước là gì?  
-   Câu 5 :  Dùng dụng cụ nào để đo độ dài? Kể tên và nêu công dụng của từng loại.  
-   Câu 6 :  Để đo độ dài của một vật, ta làm thế nào?  
-   Câu 7 :  Đơn vị đo thể tích thường dùng là đơn vị nào?  
-   Câu 8 :  Đổi đơn vị đo thể tích như thế nào?  
-   Câu 9 :  Hãy trình bày cách đo thể tích chất lỏng.  
-   Câu 10 :  Sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích chất lỏng?  
-   Câu 11 :  Làm thế nào để đo thể tích vật rắn không thấm nước và chìm trong nước?  
-   Câu 12 :  Bình tràn là gì? Bình tràn có cấu tạo và công dụng gì?  
-   Câu 13 :  Bình chia độ có cấu tạo được sử dụng như thế nào?  
-   Câu 14 :  Khối lượng là gì?  
-   Câu 15 :  Đơn vị đo khối lượng là gì? Được kí hiệu như thế nào?  
-   Câu 16 :  Hãy nêu cách đổi các đơn vị đo khối lượng.  
-   Câu 17 :  Làm thế nào để đo được khối lượng của một vật?  
-   Câu 18 :  Kể tên các dụng cụ đo khối lượng mà em biết.  
-   Câu 19 :  Cân Rôbecvan có cấu tạo và công dụng như thế nào?  
-   Câu 20 :  Dùng cân Rôbécvan để đo khối lượng của một vật như thế nào?  
-   Câu 21 :  Lực là gì? Hãy lấy ví dụ về lực. Lực gồm những loại nào?  
-   Câu 22 :  Hãy trình bày về phương và chiều của lực, lấy ví dụ.  
-   Câu 23 :  Thế nào là hai lực cân bằng, lấy ví dụ.  
-   Câu 24 :  Làm thế nào để biết đang có lực tác dụng vào vật hay không? Lấy ví dụ minh họa cho mỗi trường hợp.  
-   Câu 25 :  Những sự biến đổi chuyển động của vật là những loại nào? Lấy ví dụ minh họa cho mỗi loại.  
-   Câu 26 :  Những sự biến dạng của vật do chịu tác dụng lực là những loại nào? Lấy ví dụ minh họa cho mỗi loại.  
-   Câu 27 :  Trọng lực là gì? Lấy ví dụ chứng tỏ có trọng lực tác dụng lên một vật?  
-   Câu 28 :  Hãy nêu các đặc điểm của trọng lực.  
-   Câu 29 :  Trọng lực có phương và chiều như thế nào? Hãy nêu cách xác định phương và chiều của trọng lực.  
-   Câu 30 :  Đơn vị của lực là gì? Kí hiệu như thế nào? Lấy ví dụ.  
-   Câu 31 :  Trọng lượng là gì?  
-   Câu 32 :  Trọng lượng phụ thuộc vào yếu tố nào?  
-   Câu 33 :  Độ lớn của trọng lực là gì?  
-   Câu 34 :  Tính chất đàn hồi của vật là gì? Lấy ví dụ.  
-   Câu 35 :  Vật có tính đàn hồi là các vật như thế nào? Kể tên một số vật có tính đàn hồi.  
-   Câu 36 :  Thế nào là độ biến dạng của lò xo? Kí hiệu độ biến dạng lò xo như thế nào? Nêu công thức tính độ biến dạng của lò xo.  
-   Câu 37 :  Lực đàn hồi là gì? Lực đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào và phụ thuộc như thế nào?  
-   Câu 38 :  Lực đàn hồi xuất hiện khi nào? Có những loại lực đàn hồi nào?  
-   Câu 39 :  Hãy nêu các đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo.  
-   Câu 40 :  Lực kế là gì?  
-   Câu 41 :  Hãy mô tả cấu tạo của một lực kế lò xo đơn giản.  
-   Câu 42 :  Thế nào là phép đo lực?  
-   Câu 43 :  Hãy nêu cách đo lực.  
-   Câu 44 :  Dụng cụ đo lực là gì? Kể tên các loại dụng cụ đo lực mà em biết.  
-   Câu 45 :  Hãy nêu hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng. Lấy ví dụ.  
-   Câu 46 :  Hãy nêu mối liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của một vật.  
-   Câu 47 :  Thế nào là khối lượng riêng?  
-   Câu 48 :  Lợi ích của đòn bẩy là gì?  
-   Câu 49 :  Hãy nêu một số ứng dụng của đòn bẩy.  
-   Câu 50 :  Ròng rọc có cấu tạo như thế nào? Có mấy loại ròng rọc?  
-   Câu 51 :  Ròng rọc cố định là gì? Có cấu tạo như thế nào?  
-   Câu 52 :  Khối lượng riêng là gì?  
-   Câu 53 :  Thế nào là trọng lượng riêng?  
-   Câu 54 :  Trọng lượng riêng là gì?  
-   Câu 55 :  Đơn vị của khối lượng riêng là gì?  
-   Câu 56 :  Đơn vị của trọng lượng riêng là gì?  
-   Câu 57 :  Hãy nêu bảng khối lượng riêng của một số chất.  
-   Câu 58 :  Hãy nêu một số giá trị khối lượng riêng của một số chất mà em biết.  
-   Câu 59 :  Hãy nêu công thức tính trọng lượng riêng.  
-   Câu 60 :  Hãy nêu công thức tính khối lượng riêng.  
-   Câu 61 :  Máy cơ đơn giản là gì?  
-   Câu 62 :  Máy cơ đơn giản có những loại nào?  
-   Câu 63 :  Mặt phẳng nghiêng có cấu tạo như thế nào? Tạo ra mặt phẳng nghiêng như thế nào?  
-   Câu 64 :  Lợi ích của máy cơ đơn giản là gì?  
-   Câu 65 :  Mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?  
-   Câu 66 :  Lợi ích khi sử dụng mặt phẳng nghiêng là gì?  
-   Câu 67 :  Hãy kể một số ứng dụng của mặt phẳng nghiêng.  
-   Câu 68 :  Đòn bẩy có cấu tạo như thế nào?  
-   Câu 69 :  Đòn bẩy có tác dụng gì?  
-   Câu 70 :  Ròng rọc động là gì và có cấu tạo như thế nào?  
-   Câu 71 :  Công dụng của ròng rọc cố định là gì?  
-   Câu 72 :  Hãy nêu công dụng của ròng rọc động.  
-   Câu 73 :  Ròng rọc có các ứng dụng gì?  
-   Câu 74 :  Ròng rọc cố định có ứng dụng gì?  
-   Câu 75 :  Ròng rọc động có ứng dụng gì trong đời sống?  
-   Câu 76 :  Thế nào là sự nở vì nhiệt?  
-   Câu 77 :  Hãy nêu đặc điểm sự nở vì nhiệt của chất rắn. Lấy ví dụ minh họa cho đặc điểm đó.  
-   Câu 78 :  Hãy nêu đặc điểm sự nở vì nhiệt của chất lỏng. Lấy ví dụ minh họa cho đặc điểm đó.  
-   Câu 79 :  Hãy nêu đặc điểm sự nở vì nhiệt của chất khí. Lấy ví dụ minh họa cho các đặc điểm đó.  
-   Câu 80 :  Hãy so sánh sự nở vì nhiệt của các chất.  
-   Câu 81 :  Hãy so sánh sự giống và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí.  
-   Câu 82 :  Sự nở vì nhiệt của các chất được ứng dụng như thế nào?  
-   Câu 83 :  Hãy nêu một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt của chất khí?  
-   Câu 84 :  Hãy nêu một số ứng dụng sự nở vì nhiệt của chất rắn trong đời sống.  
-   Câu 85 :  Sự nở vì nhiệt của chất lỏng có ứng dụng gì trong đời sống?  
-   Câu 86 :  Băng kép hoạt động như thế nào?  
-   Câu 87 :  Băng kép có cấu tạo như thế nào?  
-   Câu 88 :  Băng kép được sử dụng làm gì?  
-   Câu 89 :  Nhiệt kế là gì? Có mấy loại nhiệt kế?  
-   Câu 90 :  Nhiệt kế chất lỏng có cấu tạo như thế nào?  
-   Câu 91 :  Nhiệt kế chất lỏng hoạt động dựa trên hiện tượng nào?  
-   Câu 92 :  Sử dụng nhiệt kế chất lỏng để đo nhiệt độ như thế nào?  
-   Câu 93 :  Thế nào là nhiệt độ, thang nhiệt độ?  
-   Câu 94 :  Có những thang nhiệt độ nào?  
-   Câu 95 :  Thang nhiệt độ Xen – xi – ut là gì? Nó được quy ước như thế nào?  
-   Câu 96 :  Nhiệt độ của nước đá đang tan trong thang nhiệt độ Xen – xi – ut là bao nhiêu?  
-   Câu 97 :  Nhiệt độ của nước đang sôi trong thang nhiệt độ Xen – xi – ut là bao nhiêu?  
-   Câu 98 :  Thang nhiệt độ Fa – ren - hai là gì? Nó được quy ước như thế nào?  
-   Câu 99 :  Nhiệt độ của nước đá đang tan trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai là bao nhiêu?  
-   Câu 100 :  Nhiệt độ của nước đang sôi trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai là bao nhiêu?  
-   Câu 101 :  Sự nóng chảy là gì? Lấy ví dụ về sự nóng chảy.  
-   Câu 102 :  Nhiệt độ nóng chảy là gì?  
-   Câu 103 :  Hãy nêu một số nhiệt độ nóng chảy của các chất mà em biết.  
-   Câu 104 :  Hãy nêu đặc điểm của sự nóng chảy  
-   Câu 105 :  Quá trình làm nóng chảy một vật rắn diễn ra như thế nào?  
-   Câu 106 :  Đường biểu diễn quá trình nóng chảy trong đồ thị nhiệt độ theo thời gian có đặc điểm gì?  
-   Câu 107 :  Sự đông đặc là gì? Lấy ví dụ về sự đông đặc.  
-   Câu 108 :  Đặc điểm của sự đông đặc là gì?  
-   Câu 109 :  Hãy so sánh quá trình nóng chảy và đông đặc.  
-   Câu 110 :  Hãy phân biệt sự nóng chảy và sự đông đặc.  
-   Câu 111 :  Sự bay hơi là gì? Lấy ví dụ minh họa  
-   Câu 112 :  Sự bay hơi nhanh hay chậm của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào? Lấy ví dụ minh họa.  
-   Câu 113 :  Thế nào là sự ngưng tụ? Lấy ví dụ về sự ngưng tụ.  
-   Câu 114 :  Hãy nêu đặc điểm của sự ngưng tụ? Lấy ví dụ minh họa.  
-   Câu 115 :  Phân biệt sự bay hơi và sự ngưng tụ.  
-   Câu 116 :  So sánh sự bay hơi và sự ngưng tụ.  
-   Câu 117 :  Sự sôi là gì?  
-   Câu 118 :  Nhiệt độ sôi là gì? Nêu nhiệt độ sôi của một số chất lỏng. Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào yếu tố nào?  
-   Câu 119 :  Hãy nêu đặc điểm của sự sôi.  
-   Câu 120 :  Hãy so sánh sự sôi và sự bay hơi.  
 Xem thêm  
 - - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 24 Sự nóng chảy và sự đông đặc
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 27 Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 28 Sự sôi
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 30 Tổng kết chương 2 Nhiệt học
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 26 Sự bay hơi và sự ngưng tụ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 29 Sự sôi (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 23 Thực hành đo nhiệt độ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 22 Nhiệt kế - Nhiệt giai
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 2 Đo độ dài (tiếp theo)
