Đề thi HK2 môn Sinh lớp 9 Trường Trường THCS Thái...
-   Câu 1 :  Trong chăn nuôi, người ta giữ lại con đực tốt làm giống cho đàn của nó là đúng hay sai , tại sao?    A Đúng, vì con giống đã được chọn lọc B Đúng, vì tạo được dòng thuần chủng nhằm giữ được vốn gen tốt C Sai, vì đây là giao phối gần có thể gây thoái hóa giống. D Sai, vì trong đàn có ít con nên không chọn được con giống tốt 
-   Câu 2 :  Người ăn gỏi cá ( thịt cá sống ) sẽ bị nhiễm bệnh  A Bệnh sán lá gan . B Bệnh tả , lị . C Bệnh sốt rét . D Bệnh thương hàn . 
-   Câu 3 :  Trong chuỗi thức ăn sau:Cây cỏ → Bọ rùa → Ếch → Rắn →Vi sinh vật Thì rắn là :  A Sinh vật sản xuất B Sinh vật tiêu thụ cấp 1 C Sinh vật tiêu thụ cấp 2 D Sinh vật tiêu thụ cấp 3 
-   Câu 4 :  Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:- Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con / ha- Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ ha- Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ haBiểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?  A Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. B Dạng phát triển. C Dạng giảm sút D Dạng ổn định. 
-   Câu 5 :  Một số hoạt động gây ô nhiễm không khí như  A Cháy rừng , các phương tiện vận tải B Cháy rừng , đun nấu trong gia đình . C Phương tiện vận tải , sản xuất công nghiệp . D Cháy rừng , phương tiện vận tải , đun nấu trong gia đình , sản xuất công nghiệp . 
-   Câu 6 :  Ở động vật biến nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào?  A Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C Nhiệt độ cơ thể thay đổi không theo sự tăng hay giảm nhiệt độ môi trường. D Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường. 
-   Câu 7 :  Tháp dân số già có đặc điểm là:  A Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao. B Đáy trung bình , đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao. C Đáy rộng , đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao. D Đáy rộng , đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao 
-   Câu 8 :  Con hổ và con thỏ trong rừng có thể có mối quan hệ trực tiếp nào sau đây:  A Cạnh tranh về thức ăn và nơi ở. B Cộng sinh. C Vật ăn thịt và con mồi. D Kí sinh. 
-   Câu 9 :  Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?  A Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, … B Khi khu vực sống của quần thể mở rộng. C Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể. D Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào. 
-   Câu 10 :  Tăng dân số nhanh có thể dẫn đến tình trạng nào sau đây:  A Thiếu nơi ở, ô nhiễm môi trường, nhưng làm cho kinh tế phát triển mạnh ảnh hưởng tốt đến người lao động B Lực lượng lao động tăng , làm dư thừa sức lao động dẫn đến năng suất lao động giảm C Lực lượng lao động tăng , khai thác triệt để nguồn tài nguyên làm năng suất lao động cũng tăng. D Thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống , ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác. 
-   Câu 11 :  Năng lượng nguyên tử và chất phóng xạ có khả năng gây đột biến ở người , gây ra một số bệnh  A Bệnh di truyền . B Bệnh ung thư . C bệnh lao D Bệnh di truyền và bệnh ung thư. 
-   Câu 12 :  Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là:  A Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác B Loài có số lượng cá thể cái đông nhất C Loài đóng vai trò quan trọng (số lượng lớn) D Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất 
-   Câu 13 :  Sinh vật ăn thịt là :  A Con bò B Con cừu C Con thỏ D Cây nắp ấm 
-   Câu 14 :  Lưới thức ăn là :  A Gồm một chuỗi thức ăn B Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau C Gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung D Gồm ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên 
-   Câu 15 :  Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là  A Phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu . B Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái. C Gây ô nhiễm môi trường. D Làm giảm lượng nước gây khô hạn. 
-   Câu 16 :  Ở xã hội nông nghiệp do con người hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã   A Chặt phá và đốt rừng lấy đất canh tác. B Chặt phá rừng lấy đất chăn thả gia súc . C Chặt phá và đốt rừng lấy đất canh tác , chăn thả gia súc . D Đốt rừng lấy đất trồng trọt . 
-   Câu 17 :  Nền nông nghiệp hình thành , con người phải sống định cư ,dẫn đến nhiều vùng rừng bị chuyển đổi thành  A Khu dân cư B Khu sản xuất nông nghiệp . C Khu chăn thả vật nuôi D Khu dân cư và khu sản suất nông nghiệp . 
-   Câu 18 :  Thế nào là ô nhiễm môi trường ?  A Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn . B Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn . Các tính chất vật lí thay đổi . C Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn . Các tính chất vật lí , hoá học , sinh học thay đổi . D Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn .Các tính chất vật lí , hoá học , sinh học bị thay đổi gây tác hại cho con người và các sinh vật khác . 
-   Câu 19 :  Nguyên nhân ô nhiễm không khí là do  A Săn bắt bừa bãi , vô tổ chức . B Các chất thải từ thực vật phân huỷ . C Đốn rừng để lấy đất canh tác . D Các chất thải do đốt cháy nhiên liệu : gỗ , củi , than đá , dầu mỏ . 
-   Câu 20 :  Xây dựng nhiều công viên , trồng cây xanh để:  A Hạn chế bụi . B Điều hoà khí hậu . C Xử lí chất thải nông nghiệp . D Hạn chế bụi , điều hoà khí hậu . 
-   Câu 21 :  Dựa vào yếu tố nào sau đây để xếp đất vào nguồn tài nguyên tái sinh:  A Trong đất chứa nhiều khoáng sản kim loại B Đất thường xuyên được bồi đắp bởi phù sa, được tăng độ mùn từ xác động thực vật C Trong đất có nhiều than đá D Nhiều quặng dầu mỏ, khí đốt trong lòng đất 
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN
