Chữa đề thi thử THPT QG - Đề 1 - Có video chữa
- Câu 1 : Hiện tượng cầu vồng chủ yếu được giải thích do:
A hiện tượng quang dẫn
B hiện tượng quang phát quang
C hiện tượng tán sắc ánh sáng
D hiện tượng giao thoa ánh sáng
- Câu 2 : Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là:
A 120Hz
B 100Hz
C 50Hz
D 60Hz
- Câu 3 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau
B Không có photon ở trạng thái đứng yên
C Ánh sáng được tạo thành từ các hạt gọi là phôton
D Photon luôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng
- Câu 4 : Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng:
A màu cam
B màu đỏ
C màu lam
D màu vàng
- Câu 5 : Một chất điểm dao động với phương trình x = 4.cos4πt (cm). Biên độ dao động của chất điểm là :
A 4cm
B 2cm
C 8cm
D 4π cm
- Câu 6 : Quang phổ liên tục không được phát ra bởi:
A chất rắn bị nung nóng
B chất lỏng bị nung nóng
C chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng
D chất khí ở áp suất cao bị nung nóng
- Câu 7 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} }}\)
B \(\frac{R}{{{Z_L} - {Z_C}}}\)
C \(\frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}\)
D \(\frac{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} }}{R}\)
- Câu 8 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v, khi đó bước sóng được tính bằng:
A \(\frac{{2\pi f}}{v}\)
B \(\frac{{vf}}{{2\pi }}\)
C \(\frac{v}{f}\)
D \(\frac{f}{v}\)
- Câu 9 : Đặt điện áp u = U0.cosωt vào hai đầu một đoạn mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ đện có điện dung C và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Tổng trở của đoạn mạch là:
A \(\sqrt {R + L\omega + \frac{1}{{C\omega }}} \)
B \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {L\omega + \frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)
C \(R + L\omega + \frac{1}{{C\omega }}\)
D \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {L\omega - \frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)
- Câu 10 : Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là:
A sóng trung
B sóng cực ngắn
C sóng ngắn
D sóng dài
- Câu 11 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, hệ số tự cảm L và điện dung C. Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không là c. Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo công thức:
A \(\lambda = 2\pi .C.\sqrt {cL} \)
B \(\lambda = c.\sqrt {LC} \)
C \(\lambda = \pi c.\sqrt {LC} \)
D \(\lambda = 2\pi c.\sqrt {LC} \)
- Câu 12 : Một vật nhỏ dao động với phương trình x = 2.cos(10πt + φ) (cm). Tại thời điểm ban đầu (t0 = 0) li độ của vật là x0 = 1cm và chuyển động ngược chiều dương. Giá trị của φ là:
A \(\frac{\pi }{6}\)
B \(\frac{\pi }{3}\)
C \( - \frac{\pi }{6}\)
D \( - \frac{\pi }{3}\)
- Câu 13 : Mắc điện trở R = 14Ω vào nguồn điện một chiều có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1Ω tạo thành mạch kín.Cường độ dòng điện trong mạch là:
A 0,4A
B 2,5A
C 0,42A
D 0,46A
- Câu 14 : Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\,\)vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời là:
A \(i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{C\omega }}.\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
B \(i = UC\omega \sqrt 2 .\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)
C \(i = UC\omega \sqrt 2 .\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
D \(i = \frac{{U\sqrt 2 }}{{C\omega }}.\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)
- Câu 15 : Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L vào điện xoay chiều \(u = {U_0}\cos \omega t\) . Biết \(\omega = \frac{R}{L}\) , cường độ dòng điện trong mạch
A trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp u
B trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) so với điện áp u
C sớm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với điện áp u
D sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp u
- Câu 16 : Đài phát thanh VOV Hà Nội được phát trên tần số 91MHz. Sóng điện từ này thuộc loại
A Sóng trung
B Sóng ngắn
C Sóng cực ngắn
D Sóng dài
- Câu 17 : Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất bằng \(\sqrt 2 \) .Biết góc khúc xạ bằng 300, góc tới có giá trị bằng
A 450
B 900
C 600
D 300
- Câu 18 : Cho ngưỡng nghe của âm là 0,1nW/m2. Tại một điểm có mức cường độ âm là 90dB thì cương độ âm là
A 0,1W/m2
B 0,1mW/m2
C 0,1GW/m2
D 0,1nW/m2
- Câu 19 : Năng lượng photon một ánh sáng đơn sắc 2,0eV. Cho \(h = {6,625.10^{ - 34}};c = {3.10^8}m/s;\)\(1eV = {1,6.10^{ - 19}}J\) . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị xấp xỉ bẳng
A \(0,62\mu m\)
B \(0,60\mu m\)
C \(0,57\mu m\)
D \(0,46\mu m\)
- Câu 20 : Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,01Wb đến 0,04 Wb trong thời gian 0,6s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng
A 0,05V
B 15 V
C 0,06V
D 20 V
- Câu 21 : Các bức xạ có tần số giản dần theo thứ tự
A Tia hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X
B Tia từ ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy
C Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X
D Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
- Câu 22 : Biết công thoát của electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78 eV; 2,89 eV; 2,26 eV và 4,14eV. Lấy \(h = {6,625.10^{ - 34}};c = {3.10^8}m/s;\)\(1eV = {1,6.10^{ - 19}}J\). Chiếu bức xạ có bước sóng \(0,33\mu m\) vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở
A Kali và canxi
B Bạc và đồng
C Canxi và bạc
D Kali và đồng
- Câu 23 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4s. Trong mỗi chu ỳ dao động thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy \({\pi ^2} = 10m/{s^2}\). Biên độ dao động của con lắc bằng
A 8 cm
B 1 cm
C 4 cm
D 2 cm
- Câu 24 : Mắc nối tiếp điện trở thuẩn , cuộn dây không thuần cảm và tụ điện vào điện áp \(u = 65\sqrt 2 \cos 100\pi t\left( V \right)\) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 13V,13V và 65V. Hệ số công suất của cuộn dây là
A \(\frac{{12}}{{13}}\)
B \(\frac{{13}}{{65}}\)
C \(\frac{5}{{13}}\)
D \(\frac{4}{5}\)
- Câu 25 : Cho mạch điện như hình vẽ: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được, vôn kế V1 và V2 lí tưởng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Nếu điện dung của tụ điện giảm xuống từ giá trị \(C=\frac{1}{L{{\omega }^{2}}}\) thì:
A số chỉ V1 tăng, số chỉ V2 giảm.
B số chỉ V1 giảm, số chỉ V2 tăng.
C số chỉ của hai vôn kế đều giảm.
D số chỉ của hai vôn kế đều tăng.
- Câu 26 : Cho bán kính Bo \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m\), hằng số Cu-lông \(k={{9.10}^{9}}N.{{m}^{2}}/{{C}^{2}}\), điện tích nguyên tố \(e=1,{{6.10}^{-19}}C\) và khối lượng electron \(m=9,{{1.10}^{-31}}kg\). Trong nguyên tử hiđrô, nếu coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân thì ở quỹ đạo L, tốc độ góc của electron là:
A \(0,{{5.10}^{16}}rad/s\)
B \(2,{{4.10}^{16}}rad/s\)
C \(1,{{5.10}^{16}}rad/s\)
D \(4,{{6.10}^{16}}rad/s\)
- Câu 27 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 2m một đầu gắn với điểm cố định, đầu kia dao động với tần số 100Hz theo phương vuông góc với dây. Khi đó, trên dây có sóng dừng với 5 bụng (hai đầu dây coi là hai nút). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A 50m/s
B 80m/s
C 65m/s
D 40m/s
- Câu 28 : Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là \(\Delta t=0,15s\) thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là
A 0,90s
B 0,30s
C 0,60s
D 0,15s
- Câu 29 : Một máy biến áp lí tưởng cung cấp công suất 4kW có điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là \(220V\). Nối hai dầu cuộn thứ cấp với đường dây tải điện có điện trở bằng \(2\Omega \). Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện là
A 36,3V
B 183,7V
C 201,8V
D 18,2V
- Câu 30 : Hai nguồn sóng A, B cách nhau 19cm, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng với phương trình \({{u}_{A}}={{u}_{B}}=acos20\pi t\) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là 40cm/s. M là điểm ở mặt thoáng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách MA bằng
A 2cm
B 5cm
C \(2\sqrt{2}cm\)
D 4cm
- Câu 31 : Mắc nối tiếp: Điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn \(4L=C{{R}^{2}}\) vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng \({{f}_{0}}\) thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi tần số bằng \(0,5{{f}_{0}}\) thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị
A 0,86
B 0,80
C 0,50
D 0,71
- Câu 32 : Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang có hai lò xo cùng độ cứng k và chiều dài tự nhiên là 25cm.Gắn một đầu lò xo vào giá đỡ I cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ A, B có khối lượng lần lượt là m và 4m (hình vẽ). Ban đầu A, B được giữ đứng yên sao cho lò xo gắn A dãn 5cm, lò xo gắn B nén 5cm. Đồng thời buông tay để các vật dao động, khi đó khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B gần nhất với giá trị
A 50cm
B 55cm
C 45cm
D 40cm
- Câu 33 : Chiếu chùm sáng đơn sắc, mảnh có bước sóng 600nm vào khối chất trong suốt chiết suất n=1,5 gồm hai mặt phân cách song song bán mạ, dày d=2mm (tia sáng đến mặt phân cách, một phần phản xạ và một phần khúc xạ). Khi góc tới là \({{9}^{0}}\), người ta hứng chùm tia ló 3, 4 (hình vẽ) cho đi vào hai khe của một thí nghiệm Y-âng với khoảng cách giữa hai khe bằng độ rộng của chùm tia ló. Biết khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng vân ở trên màn quan sát bằng
A 2,50mm
B 5,71mm
C 2,90mm
D 1,45mm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất