Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 4 Đại Số...
- Câu 1 : Tập xác định của hàm số √3-2x+√5-6x là
A. (-∞;56]
B. (-∞;65]
C. (-∞;32]
D. (-∞;23]
- Câu 2 : Cho biểu thức f(x) = (x + 5)(3 - x). Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) ≤ 0 là
A. x ∈ (-∞;5) ∪ (3;+∞)
B. x ∈ (3;+∞)
C. x ∈ (-5;3)
D. x ∈ (-∞;-5] ∪ [3;+∞)
- Câu 3 : Giá trị của m để bất phương trình m2x + 3 < mx + 4 có nghiệm là:
A. ∀x ∈ R
B. m = 0
C. m = 0 và m = 1
D. m = 1
- Câu 4 : Giá trị nào của m thì bất phương trình (m2 + m + 1)x - 5m ≥ (m2 + 2)x - 3m - 1 vô nghiệm là:
A. m = 1
B. m ≥ 1
C. m < 1
D. m ≤ 1
- Câu 5 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình {2x+1>3x-2-x-3≤0là:
A. S= (-∞; -3] ∪ (3;+∞)
B. S = [-3;3)
C. S = (-∞;3)
D. S = [-∞;-3] ∪ (3;+∞)
- Câu 6 : Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là: {6x+57>4x+78x+32<2x+25
A. 4
B. 10
C. 8
D. 12
- Câu 7 : Hệ bất phương trình {(x+3)(4-x)>0x<m-1 vô nghiệm khi
A. m ≤ -2
B. m > -2
C. m < -1
D. m = 0
- Câu 8 : Bất phương trình |1-x|√3-x>x-1√3-xcó tập nghiệm là:
A. (-∞;3)
B. (1;3)
C. [1;3)
D. (-∞;1)
- Câu 9 : Tập nghiệm của bất phương trình x-1x+2-x+2x-1≥0 là:
A. S = (-2;-12]
B. S = (-2;+∞)
C. S = (-2;-12]∪(1;+∞)
D. (-∞;-2)∪[-12;1)
- Câu 10 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f(x) = m(x - m) - (x - 1) không âm với mọi x ∈ (-∞; m + 1].
A. m = 1
B. m > 1
C. m < 1
D. m ≥ 1
- Câu 11 : Dấu của tam thức 3x2 - 2x + 1 là:
A. 3x2 - 2x + 1 ≥ 0, ∀x ∈ R
B. 3x2 - 2x + 1 > 0,∀x ∈ R
C. 3x2 - 2x + 1 < 0, ∀x ∈ R
D. 3x2 - 2x + 1 ≤ 0,∀x ∈ R
- Câu 12 : Cho biểu thức: (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1)
A. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) > 0 ⇔x∈(13;12)
B. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) < 0 ⇔x∈(13;12)
C. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) > 0 ⇔x∈(-∞;13)∪(12;+∞)
D. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) < 0 ⇔x∈(-∞;13)
- Câu 13 : Tập nghiệm của bất phương trình x2 + x - 12 < 0 là:
A. S = (-4;3)
B. S = (-∞;-4)
C. S = (3;+∞)
D. S = R
- Câu 14 : Giá trị của tham số m để phương trình x2 - mx + m + 3 = 0 có nghiệm là:
A. m ∞ (-∞;-2]
B. m ∞ [6;+∞)
C. m ∞ [-2;6]
D. m ∞ (-∞;-2] ∪ [6;+∞)
- Câu 15 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình {2x2+9x+7>0x2+x-6<0 là:
A. S = [-1;2]
B. S = (-1;2)
C. S = (-∞;-1)
D. S = R
- Câu 16 : Cho hệ bất phương trình {mx2-x-5≤0(1-m)x2+2mx+m+2≥0 . Các giá trị của x thỏa mãn hệ bất phương trình khi m = 1 là:
A.S=[1-2√212;1+2√212]
B.S=[1-3√212;1+3√212]
C.S=[1-4√212;1+4√212]
D.S=[1-√212;1+√212]
- Câu 17 : Giá trị của m để bất phương trình m2x + m(x + 1) - 2(x - 1) > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [-2;1] là:
A. 0 < m < 32
B. 0 < m
C. m < 32
D. [m<0m>32
- Câu 18 : Tập nghiệm của bất phương trình (4 - 3x)(-2x2 + 3x - 1) ≤ 0 là:
A. T = (-∞;12]
B. T = [1;43]
C. T = (-∞;12]∪[1;43]
D. T = (12;1)
- Câu 19 : Giá trị của m để biểu thức -x2+4(m+1)x+1-4m2-4x2+5x-2 luôn dương là:
A. m < -58
B. m > -58
C. m ≤ -58
D. m ≥ -58
- Câu 20 : Giá trị của m để biểu thức -x2 - 2x - m luôn âm là:
A. -14 < m
B. m < 0
C. -14 < m < 0
D. m > 14
- Câu 21 : Tập xác định của hàm số
là:
A. (12;+∞)
B. ℝ∖{12}
C. (-∞;12)
D. (-∞;12]
- Câu 22 : Tập nghiệm của bất phương trình 1-3x2x+1≤-2là:
A. [-3;-12]
B. (-3;-12]
C. [-3;-12]
D. (-3;-12)
- Câu 23 : Tập nghiệm của bất phương trình |3x - 5| ≤ 2x + 3 là:
A. [25;8]
B. (25;8)
C. (-∞;25)
D. (8;+∞)
- Câu 24 : Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x > -3/2 ?
A. y = -2x + 3
B. y = -3x - 2
C. y = 3x + 2
D. y = -2x - 3
- Câu 25 : Giá trị của m để bất phương trình 3x - 2m + 5 ≥ 0 có tập nghiệm là tập con của [2;+∞) là:
A. m≥52
B. m≤112
C. m≤52
D. m≥112
- Câu 26 : Hàm số
có tập xác định là một đoạn trên trục số khi:
A. m > -2
B. m < -2
C. m > -1/2
D. m > 2
- Câu 27 : Nhị thức y = -x + 3 nhận giá trị dương khi:
A. x > 3
B. x < 3
C. x > -3
D. x < -3
- Câu 28 : Tập nghiệm của bất phương trình xx-2-2x+1<1 là:
A. (-1;2)
B. [-1;2]
C. (-∞;-1) ∪ (2;+∞)
D. (-∞;-1] ∪ [2;+∞)
- Câu 29 : Tập xác định của hàm số y=√2x2-5x+2
A. (-∞;12]
B. [2;+∞)
C. (-∞;12]∪[2;+∞)
D. [12;2]
- Câu 30 : Các giá trị m để tam thức f(x) = x2 - (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là:
A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28
B. m < 0 hoặc m > 28
C. 0 < m < 28
D. m > 0
- Câu 31 : Cho bảng xét dấu:
A. f(x) = -x2 - x + 6
B. f(x) = x2 + x - 6
C. f(x) = -x2 + x + 6
D. f(x) = x2 - x + 6
- Câu 32 : Tìm m để (m + 1)x2 + mx + m < 0, ∀x ∈ R?
A. m < -1
B. m > -1
C. m < -43
D. m > 43
- Câu 33 : Tập nghiệm của bất phương trình |3xx2-4|<1là:
A. (-∞;-4) ∪ (-1;1) ∪ (4;+∞)
B. (-∞;-4)
C. (-1;1)
D. (4;+∞)
- Câu 34 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x2-4x+3>0x2-6x+8>0 là:
A. (-∞;1) ∪ (4;+∞)
B. (-∞;1) ∪ (3;+∞)
C. (-∞;2) ∪ (3;+∞)
D. (1;4)
- Câu 35 : Hệ bất phương trình {x2-1≤0x-m>0có nghiệm khi:
A. m > 1
B. m < 1
C. m = 1
D. m ≠ 1
- Câu 36 : Xét dấu biểu thức f(x)=x2+4x-21x2-1ta có:
A. f(x) > 0 khi -7 < x < -1 hoặc 1 < x < 3
B. f(x) > 0 khi x < -7 hoặc -1 < x < 1 hoặc x > 3
C. f(x) > 0 khi -1 < x < 0 hoặc x > 1
D. f(x) > 0 khi x > -1
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề