Đề thi HK2 Toán 6 - THCS Văn Quán - Hà Nội - Năm 2...
-   Câu 1 :  Phân số tối giản của phân số \(\frac{{20}}{{ - 140}}\) là:  A \(\frac{{10}}{{ - 70}}\) B \(\frac{{ - 4}}{{28}}\) C \(\frac{2}{{ - 14}}\) D \(\frac{{ - 1}}{7}\) 
-   Câu 2 :  Kết quả của phép chia \(\frac{5}{9}:\frac{{ - 7}}{3}\) là:  A \( - \frac{5}{{21}}\) B \( - \frac{{35}}{{27}}\) C \(\frac{5}{{21}}\) D Một kết quả khác 
-   Câu 3 :  \(\frac{3}{4}\) của 60 là :   A \(30\) B \(40\) C \(45\) D \(50\) 
-   Câu 4 :  Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu \(\frac{2}{5}\) của a bằng 4 ?   A \(10\) B \(12\) C \(14\) D \(16\) 
-   Câu 5 :  Biết \(\angle xOy = {70^0},\angle aOb = {110^0}\) . Hai góc trên là hai góc  A Phụ nhau B Kề nhau C Bù nhau D Kề bù 
-   Câu 6 :  \(Ot\) là tia phân giác của góc \(xOy\) nếu :  A Tia Ot nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\) B \(\angle xOt = \angle yOt = \frac{1}{2}\angle xOy\) C \(\angle xOt = \angle yOt\) D Cả ba phương án trên đều sai 
-   Câu 7 :  \(\,\frac{{31}}{{17}} + \frac{{ - 5}}{{13}} + \frac{{ - 8}}{{13}} - \frac{{14}}{{17}}\)                                           A \(0\) B \(1\) C \(-1\) D \(5\) 
-   Câu 8 :  \(\,7\frac{5}{{11}} - \left( {2\frac{3}{7} + 3\frac{5}{{11}}} \right)\)  A \( \frac{{1}}{7}\) B \( \frac{{11}}{7}\) C \( \frac{{-11}}{7}\) D \( \frac{{-1}}{7}\) 
-   Câu 9 :  \(\,x + \frac{1}{2} = \frac{{ - 3}}{4}\)                                   A \(x = \frac{{ 5}}{4}\) B \(x = \frac{{ - 5}}{4}\) C \(x = \frac{{ 3}}{4}\) D \(x = \frac{{ - 3}}{4}\) 
-   Câu 10 :   \(\,{\left( {x + 3} \right)^3} = 8\)                           A \(x = - 4\) B \(x = 0\) C \(x = 1\) D \(x = - 1\) 
-   Câu 11 :      \(\,3.\left| x \right| - \frac{1}{3} = \frac{8}{3}\)  A \(x = 2\) hoặc \(x = - 1\) B \(x = -1\) hoặc \(x = 0\) C \(x = 1\) hoặc \(x = - 1\) D \(x = 5\) hoặc \(x = - 3\) 
-   Câu 12 :  Tính số bài trung bình.  A 4 bài B 5 bài C 3 bài D 6 bài 
-   Câu 13 :  Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra.  A 6,5% B 6,7% C 7,2% D 27% 
-   Câu 14 :  Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(Oa\) , vẽ tia \(Ob\) sao cho \(\angle aOb = {50^0}\) , vẽ tia \(Oc\) sao cho \(\angle aOc = {100^o}\)a) Tính số đo góc \(\angle bOc.\)b) Tính \(Ob\) có phải là tia phân giác của góc \(aOc\) không? Vì sao?c) Vẽ tia \(Oa'\) là tia đối của tia \(Oa\) . Tính số đo góc \(bOa'\)d) Vẽ đường tròn \(\left( {O;2cm} \right)\) cắt đường thẳng \(aa'\) tại hai điểm \(M,N.\) Trên tia \(Oa\) lấy điểm \(P\) sao cho \(OP = 5cm.\) Tính độ dài đoạn thẳng \(MP.\)Số đo góc \(\angle bOc.\) là:   A \(\angle bOc ={80^0}\) B \(\angle bOc ={30^0}\) C \(\angle bOc ={60^0}\) D \(\angle bOc ={50^0}\) 
-   Câu 15 :  Cho \(S = \frac{5}{{{2^2}}} + \frac{5}{{{3^2}}} + \frac{5}{{{4^2}}} + ... + \frac{5}{{{{100}^2}}}.\) Chứng tỏ rằng \(2 < S < 5\)  
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số
