Đề kiểm tra hết học kỳ II - Vật lý 10 (đề số 2) C...
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A Động lượng là đại lượng vectơ.
B Động lượng có đơn vị là kg.m/.
C Độ lớn động lượng xác định bằng tích của khối lượng của vật và vận tốc của vật ấy.
D Trong hệ kín, động lượng của hệ là đại lượng bảo toàn.
- Câu 2 : Cơ năng của một vật bằng:
A Tổng động năng và thế năng của vật đó.
B Tích giữa động năng và thế năng của vật đó.
C Tổng động năng và động lượng của vật đó.
D Thương số giữa thế năng và động năng của vật đó.
- Câu 3 : Câu nào KHÔNG đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
A Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường đó và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
B Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.
C Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
D Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng f có độ lớn tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó.
- Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa áp suất và nhiệt độ trong quá trình đẳng tích?
A Trong quá trình đẳng tích, áp suất của chất khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
B Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí xác định tỉ lệ với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
- Câu 5 : Một người kéo một chiếc tủ chuyển động thẳng đều trên sàn nhà bằng một lực F hợp với phương ngang một góc a, Chiếc tủ chuyển động với vận tốc v. Công suất của người đó được tính bằng công thức:
A P = F.v.cosa.
B P = F.s.cosa.
C P = F.v.
D P = F.s
- Câu 6 : Chọn đáp án SAI: Trong sự nở dài của vật rắn thì:
A Chiều dài của vật rắn đã thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.
B Độ tăng chiều dài của vật rắn tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ.
C Khi chiều dài vật rắn tăng sẽ xuất hiện lực tác dụng lên vật khác chắn nó.
D Chiều dài vật rắn tăng khi nhiệt độ thay đổi.
- Câu 7 : Phương trình nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng?
A
B
C
D P1T1 = P2T2
- Câu 8 : Tốc độ bay hơi ở chất lỏng nhanh hay chậm phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A Thể tích chất lỏng.
B Bản chất của chất lỏng.
C Diện tích mặt thoáng chất lỏng.
D Chiều sâu của chất lỏng.
- Câu 9 : ( 1,5 điểm)Một quả bom có khối lượng 2 tấn đang thả rơi với vận tốc 100 m/s.a) Tính động lượng của quả bom?b) Nếu đang rơi quả bom nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau, mảnh thứ nhất bay theo phương vuông góc với quả bom và có vận tốc 100 m/s. Hỏi mảnh hai bay với vận tốc bao nhiêu?
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do