- Ôn tập: Phép nhân, phép chia hai phân số (có lời...
-   Câu 1 :  Kết quả của phép nhân \(\frac{3}{5} \times \frac{7}{8}\)  là:   A \(\frac{{10}}{3}\) B \(\frac{{35}}{{24}}\) C \(\frac{{21}}{{40}}\) D \(\frac{{59}}{{40}}\) 
-   Câu 2 :  Kết quả của phép chia \(\frac{4}{9}:\frac{5}{{13}}\)  là:  A \(\frac{{52}}{{45}}\) B \(\frac{{20}}{{117}}\) C \(\frac{{117}}{{20}}\) D \(\frac{{45}}{{52}}\) 
-   Câu 3 :  Kết quả của phép tính \(\frac{2}{9} \times 3\) là:  A \(\frac{2}{{27}}\) B \(\frac{2}{3}\) C \(\frac{6}{3}\) D \(\frac{3}{2}\) 
-   Câu 4 :  Chọn kết quả đúng cho phép tính: \(\frac{{11}}{4}:22.\)   A \(8\) B \(\frac{{11}}{8}\) C \(\frac{{121}}{2}\) D \(\frac{1}{8}\) 
-   Câu 5 :  Thực hiện phép tính: \(\frac{{25}}{3} \times \frac{9}{{40}}.\)   A \(\frac{8}{{15}}\) B \(\frac{{15}}{8}\) C \(\frac{5}{8}\) D \(\frac{8}{5}\) 
-   Câu 6 :  Thực hiện phép tính: \(\frac{{30}}{7}:\frac{5}{{14}}.\)    A \(12\) B \(\frac{{75}}{{49}}\) C \(\frac{1}{{12}}\) D \(\frac{{12}}{5}\) 
-   Câu 7 :  Các số thích hợp được điền vào chỗ trống lần lượt là:\(a)\,\,\frac{7}{4} \times \frac{5}{{11}} = \frac{{...}}{{44}}\)\(b)\,\,\frac{8}{{15}} \times \frac{3}{8} = \frac{1}{{...}}\)  A \(a) 35;b) 10\) B \(a) 30;b) 10\) C \(a) 30;b) 5\) D \(a) 35;b) 5\) 
-   Câu 8 :  Các số được điền vào các chỗ trống lần lượt là:\(a)\,\,\frac{5}{9}:\frac{2}{5} = \frac{{25}}{{...}}\)\(b)\,\,\frac{5}{6}:\frac{{10}}{9} = \frac{{...}}{4}\)  A \(18;\;\;3\) B \(3;\;18\) C \(9;\;\;4\) D \(12;\;3\) 
-   Câu 9 :  Thực hiện các phép tính sau:\(\begin{array}{l}a)\;\frac{5}{9} \times \frac{3}{8} &  &  & b)\;6 \times \frac{3}{7} &  &  & c)\;\frac{7}{{15}} \times 2\\d)\;\frac{4}{9}:\frac{2}{3} &  &  & e)\;7:\frac{2}{3}  &  &  & f)\;\frac{8}{{19}}:3\end{array}\)  A \(\begin{array}{l}a)\;\frac{5}{{24}} & & & b)\;\frac{{18}}{7} & & c)\;\frac{{14}}{{15}}\\d)\;\frac{2}{3} & & & e)\;\frac{{21}}{2} & & f)\;\frac{8}{{57}}\end{array}\) B \(\begin{array}{l}a)\;\frac{5}{{24}} & & & b)\;\frac{{18}}{7} & & c)\;\frac{{14}}{{15}}\\d)\;\frac{3}{4} & & & e)\;\frac{2}{{21}} & & f)\;\frac{8}{{57}}\end{array}\) C \(\begin{array}{l}a)\;\frac{{15}}{{24}} & & & b)\;\frac{{18}}{7} & & c)\;\frac{{14}}{{15}}\\d)\;\frac{2}{3} & & & e)\;\frac{{21}}{2} & & f)\;\frac{8}{{54}}\end{array}\) D \(\begin{array}{l}a)\;\frac{5}{{24}} & & & b)\;\frac{{15}}{7} & & c)\;\frac{7}{{30}}\\d)\;\frac{2}{3} & & & e)\;\frac{2}{{21}} & & f)\;\frac{8}{{57}}\end{array}\) 
-   Câu 10 :  Các số lần lượt được điền vào các ô trống trong phép tính sau là:A \(\frac{1}{4};\,\frac{7}{8};\,\frac{{77}}{{16}}\) B \(\frac{1}{8};\,\frac{7}{8};\,\frac{{77}}{8}\) C \(\frac{1}{{16}};\,\frac{7}{{16}};\,\frac{{77}}{{16}}\) D \(\frac{1}{4};\,\frac{7}{{16}};\,\frac{7}{{22}}\) 
-   Câu 11 :  Tìm các phép tính đúng, sai trong các phép tính sau:\(\left( I \right):\;\frac{4}{7}:\frac{3}{5} = \frac{4}{7} \times \frac{5}{3} = \frac{{20}}{{21}}\)       \(\left( {II} \right):\;\;\frac{5}{9} \times \frac{3}{{10}} = \frac{{5 \times 3}}{{9 \times 10}} = \frac{{5 \times 3}}{{3 \times 3 \times 2 \times 5}} = \frac{1}{6}\)                  \(\left( {III} \right):\;\frac{9}{{17}}:\frac{5}{4} = \frac{{17}}{9} \times \frac{5}{4} = \frac{{85}}{{36}}\)  A \(\left( I \right),\left( {III} \right)\) đúng; \(\left( {II} \right)\) sai B \(\left( I \right),\left( {II} \right)\) đúng; \(\left( {III} \right)\) sai C Cả ba đều đúng D Cả ba đều sai 
-   Câu 12 :  Hai tấm bìa hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Tấm bìa thứ nhất có chiều dài là \(\frac{4}{5}\;m,\) chiều rộng là \(\frac{1}{2}\;m.\) Tấm bìa thứ hai có chiều rộng là \(\frac{2}{5}\;m.\) Hỏi tấm bìa thứ hai có chiều dài là bao nhiêu \(m?\)  A 1 m B 2 m C 3 m D 4 m 
-   Câu 13 :  So sánh \(x,\;y.\)\(x = \left( {\frac{5}{8} + \frac{3}{4}} \right):\frac{3}{4} - \frac{{21}}{{11}} \times \frac{{34}}{{35}}\)\(y = \frac{7}{{45}} \times \frac{3}{{35}} \times 45 \times \frac{4}{7} + \frac{3}{5} \times \frac{{36}}{{48}}\)  A \(x = y\) B \(x\,\, < \,\,y\) C \(x\,\, > \,\,y\) 
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!
