- Hình tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (có lời...
-   Câu 1 :  Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:  A Trong một hình tròn, độ dài đường kính thì gấp đôi độ dài bán kính. B Hình tròn tâm O bán kính r, có chu vi là \(C = r \times r \times 3,14\) C Hình tròn tâm O, đường kính d, có chu vi là \(C = d \times 3,14\) D Hình tròn tâm O, đường kính d, có diện tích là: \(S = \frac{{d \times d \times 3,14}}{4}\) 
-   Câu 2 :  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là:A \(15,415\,c{m^2}\) B \(16,415\,c{m^2}\) C \(17,415\,c{m^2}\) D \(18,415\,c{m^2}\) 
-   Câu 3 :  Một chiếc bánh sinh nhật hình tròn có diện tích \(314c{m^2}\) . Đường kính của mặt bánh là:  A \(15c{m}\) B \(30c{m}\) C \(20c{m}\) D \(32c{m}\) 
-   Câu 4 :  Diện tích của mặt bàn có bán kính 50cm là:  A \(314\,c{m^2}\) B \(8750c{m^2}\) C \(7850c{m^2}\) D \(628c{m^2}\) 
-   Câu 5 :  Diện tích hình tròn có chu vi \(C = 6,28cm\) là:   A \(3,84c{m^2}\) B \(6,12c{m^2}\) C \(6,28c{m^2}\) D \(3,14c{m^2}\) 
-   Câu 6 :  Tính diện tích hình tròn tâm O có đường kính bằng độ dài cạnh hình vuông ABCD. Biết rằng cạnh hình vuông ABCD bằng 10cm.  A \(69,5\,c{m^2}\) B \(84,4\,c{m^2}\) C \(78,4c{m^2}\) D \(78,5c{m^2}\) 
-   Câu 7 :  Một hình tròn có diện tích là 28,26\(d{m^2}\) . Đường kính của hình tròn đó là:  A 6m B 6dm C 12,6dm D 15cm. 
-   Câu 8 :  Hình tròn tâm O, bán kính r biết rằng tổng độ dài bán kính và đường  kính của nó là 21cm. Diện tích của hình tròn đó là:   A \(153,86\,c{m^2}\) B \(135,86\,c{m^2}\) C \(183,86\,c{m^2}\) D \(153,6\,c{m^2}\) 
-   Câu 9 :  Đường kính và bán kính của hình tròn có chu vi \(C = 15,7m.\) là:  A \(\left\{ \begin{array}{l}d = 5m\\r = 2,5m\end{array} \right.\) B \(\left\{ \begin{array}{l}d = 4m\\r = 2m\end{array} \right.\) C \(\left\{ \begin{array}{l}d = 6m\\r = 3m\end{array} \right.\) D \(\left\{ \begin{array}{l}d = 8m\\r = 4m\end{array} \right.\) 
-   Câu 10 :  Đường kính và bán kính của hình tròn có chu vi \(C = 18,84dm.\) là:   A \(\left\{ \begin{array}{l}d = 7m\\r = 3,5m\end{array} \right.\) B \(\left\{ \begin{array}{l}d = 6m\\r = 3m\end{array} \right.\) C \(\left\{ \begin{array}{l}d = 8,4m\\r = 4,2m\end{array} \right.\) D \(\left\{ \begin{array}{l}d = 9m\\r = 4,5m\end{array} \right.\) 
-   Câu 11 :  Tính chu vi của bánh xe đó.  A 2,6m; B 2,96m; C 2,096m; D 2,0096m; 
-   Câu 12 :  Người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 20 vòng, được 100 vòng?   A 20 vòng: 40,1m; 100 vòng: 200m. B 20 vòng: 40,1m; 100 vòng: 200,6m. C 20 vòng: 40,192m; 100 vòng: 200,96m. D 20 vòng: 40,192m; 100 vòng: 202,96m. 
-   Câu 13 :  Hình bên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa hình tròn (xem hình vẽ). Tính diện tích hình đó.A \(534c{m^2}\) B \(554c{m^2}\) C \(524c{m^2}\) D \(544c{m^2}\) 
-   Câu 14 :  Miệng giếng nước là một hình tròn  có bán kính 0,7m. Người ta xây thành giếng rộng 0,3m bao quanh miệng giếng. Tính diện tích của thành giếng đó. A \(1,6014\left( {{m^2}} \right)\) B \(1,614\left( {{m^2}} \right)\) C \(1,14\left( {{m^2}} \right)\) D \(1,6\left( {{m^2}} \right)\) 
-   Câu 15 :  Người ta làm một đồng xu bằng kim loại có kích thước như hình vẽ.Tính diện tích kim loại làm đồng xu đó.A \(4,6244\,c{m^2}\) B \(4,124\,c{m^2}\) C \(4,162\,c{m^2}\) D \(4,9466\,c{m^2}\) 
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!
