Trắc nghiệm vật lý 10 bài 30: Quá trình đẳng tích....
- Câu 1 : Biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p-T). Mối quan hệ đúng về các thể tích ${V}_{1}{,}{ }{V}_{2}$là:
A.${V}_{1}{ }{>}{ }{V}_{2}$
B.${V}_{1}{ }{
C.${V}_{1}{ }{=}{ }{V}_{2}$
D.${V}_{1}{ }{≥}{ }{V}_{2}$
- Câu 2 : Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng tích ở hai thể tích khác nhau được biểu diễn trên hình vẽ. Quan hệ giữa ${ }{V}_{1}{,}{ }{V}_{2}$ là:
A.${V}_{1}{=}{V}_{2}$
B.${V}_{1}{>}{V}_{2}$
C.${V}_{1}{
D. không so sánh được.
- Câu 3 : ${t}_{1}{ }{,}{ }{t}_{2}$ là trị số của hai nhiệt độ trong nhiệt giai Celsius.${T}_{{{1}{ }{,}{ }}}{T}_{2}$ là trị số của hai nhiệt độ ấy trong nhiệt giai tuyệt đối. Hệ thức đúng là:
A.$\dfrac{t_1}{t_2}{=}\dfrac{T_1}{T_2}$
B.${T}_{1}{=}{T}_{2}{-}{t}_{2}{+}{t}_{1}$
C.$\dfrac{{{t}_{1}{+}{t}_{2}}}{2}{=}\dfrac{{{T}_{1}{+}{T}_{2}}}{2}$
D.$\dfrac{t_1}{t_2}{=}\dfrac{T_2}{T_1}$
- Câu 4 : Một bóng đèn có nhiệt độ khi tắt là 25${°}{C}$, khi sáng là 323${°}{C}$, thì áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng lên là:
A. 10,8 lần.
B. 2 lần.
C. 1,5 lần.
D. 12,92 lần.
- Câu 5 : Một bình kín có thể tích không đổi chứa khí lí tưởng ở áp suất 1,5.${10}^{5}$Pa và nhiệt độ 20${°}{C}$. Tính áp suất trong bình khi nhiệt độ trong bình tăng lên tới 40${°}{C}$.
A.${p}_{2}{=}{1}{,}{6}{.}{10}^{6}{ }{P}{a}{.}$
B.${p}_{2}{=}{1}{,}{6}{.}{10}^{5}{ }{P}{a}{.}$
C.${p}_{2}{=}{1}{,}{6}{.}{10}^{7}{ }{P}{a}$
D.${p}_{2}{=}{1}{,}{6}{.}{10}^{4}{ }{P}{a}{.}$
- Câu 6 : Một bình thép chứa khí ở nhiệt độ 27${°}{C}$ và áp suất 40atm. Nếu tăng áp suất thêm 10atm thì nhiệt độ của khí trong binh là:
A. 102${°}{C}$
B. 375${°}{C}$
C. 34${°}{C}$
D. 402${°}{C}$
- Câu 7 : Khi đung nóng một bình kín chứa khí để nhiệt độ tăng 1${°}{C}$ thì áp suất khí tăng thêm $\dfrac{1}{360}$ áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. 73${°}{C}$
B. 37${°}{C}$
C. 87${°}{C}$
D. 78${°}{C}$
- Câu 8 : Một khối khí lý tưởng được đựng trong bình kín. Khi khối khí được làm lạnh đi 20${°}{C}$ thì áp suất của nó thay đổi 1,2 lần. Nhiệt độ ban đầu của khối khí là:
A. -28,3${°}{C}$
B. 120${°}{C}$
C. 120 K
D. 78,6${°}{C}$
- Câu 9 : Một săm xe được bơm căng không khí có áp suất 2atm và nhiệt độ 20${°}{C}$. Săm xe chịu được áp suất lớn nhất là 2,4atm, hỏi săm xe có bị nổ không khi nhiệt độ bên trong săm tăng lên đến 42${°}{C}$?
A. Không bị nổ
B. Bị nổ
C. Đề bài không đủ dữ kiện
D. Không xác định được
- Câu 10 : Nếu nhiệt độ của một bóng đèn khi tắt là ${25}^{o}{C}$, khí sáng là ${323}^{o}{C}$, thì áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng lên là
A. 10,8 lần
B. 2 lần
C. 1,5 lần
D. 12,92 lần
- Câu 11 : Một chiếc lốp ô tô chứa không khí ở ${25}^{o}{C}$. Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên, áp suất khí trong lốp tăng lên tới 1,084 lần. Lúc này, nhiệt độ trong lốp xe bằng
A. ${50}^{o}{C}$
B. ${27}^{o}{C}$
C. ${23}^{o}{C}$
D. ${30}^{o}{C}$
- Câu 12 : Khi nung nóng một bình kín chứa khí để nhiệt độ tăng ${1}^{o}{C}$ thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là
A. ${73}^{o}{C}$
B. ${37}^{o}{C}$
C. ${87}^{o}{C}$
D. ${78}^{o}{C}$
- Câu 13 : Một nồi áp suất, bên trong là không khí ở ${23}^{o}{C}$ có áp suất bằng áp suất của không khí bên ngoài (1 atm). Van bảo hiểm của nồi sẽ mở khi áp suất bên trong cao hơn áp suất bên ngoài 1,2 atm. Nếu nồi được đung nóng tới ${160}^{o}{C}$thì không khí trong nồi đã thoát ra chưa? Áp suất không khí trong nồi bằng bao nhiểu?
A. Chưa; 1,46 atm
B. Rồi; 6,95 atm
C. Chưa; 0,69 atm
D. Rồi; 1,46 atm
- Câu 14 : Một bóng đèn dây tóc chưa sáng chứa khí lí tưởng ở nhiệt độ 27${°}{C}$ khi bóng đèn phát sáng ở nhiệt độ 105${°}{C}$ thì áp suất thay đổi một lượng là 0,2atm tính áp suất bên trong bóng đèn trước khi thắp sáng.
A. 0,56atm
B. 0,77atm
C. 1,23atm
D. 0,84atm
- Câu 15 : Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27${°}{C}$ và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong đèn là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là:
A. 450${°}{C}$
B. 227${°}{C}$
C. 500${°}{C}$
D. 380${°}{C}$
- Câu 16 : Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn ${0}^{0}{C}{;}{1,013.10}^{5}{P}{a}$, được đậy bằng một vật có khối lượng (2kg ). Tiết diện của miệng bình ${10}{c}{m}^{2}$. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là ${p}_{0}{=}{10}^{5}{P}{a}$
A. 121,3${°}{C}$
B. 50,4${°}{C}$
C. 323,4${°}{C}$
D. 115${°}{C}$
- Câu 17 : Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình như hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị, áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là:
A. 1,2atm
B. 9,96atm
C. 4,98atm
D. 3,8atm
- Câu 18 : Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình như hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị, áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là 4.${10}^{5}$Pa. Áp suất của khối khí ở đầu quá trình là:
A. 2,74 atm
B. 10,13atm
C. 9,87atm
D. 10.105atm
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do