Đề thi online lí thuyết chung về axit cacboxylic
-   Câu 1 :  Công thức của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là  
A CnH2nO2 (n ≥0).
B CnH2nO2 (n ≥1).
C CnH2nO2 (n ≥2).
D CnH2n-2O2 (n ≥1).
 -   Câu 2 :  Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là  
A C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 .
B C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.
C C2H5OH, CH3CHO, CH3OH .
D C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3
 -   Câu 3 :  Công thức chung axit cacboxylic no, đa chức, mạch hở là  
A CnH2n-m(COOH)m.
B CnH2n+2-m(COOH)m.
C CnH2n+1(COOH)m
D CnH2n-1(COOH)m
 -   Câu 4 :  Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không  phản ứng được với chất nào sau đây?  
A Na2CO3
B NaOH
C Mg(NO3)2
D Br2
 -   Câu 5 :  X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ. Để trung hòa 0,5 mol X cần vừa đủ 0,7 mol NaOH. Chỉ ra điều đúng khi nói về X:  
A Gồm 2 axit cùng dãy đồng đẳng
B Gồm 1 axit no, 1 axit không no
C Gồm 1 axit đơn chức, 1 axit đa chức
D Gồm 1 axit đơn chức no, 1 axit chưa no có một liên kết đôi C=C
 -   Câu 6 :  Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là  
A HOOC-CH2-CH2-COOH.
B C2H5-COOH.
C CH3-COOH.
D HOOC-COOH.
 -   Câu 7 :  Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tửcủa X là  
A C6H8O6.
B C9H12O9.
C C3H4O3.
D C12H16O12.
 -   Câu 8 :  Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (vớiz = y − x ). Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là  
A axit oxalic.
B axit fomic.
C axit ađipic.
D axit acrylic.
 -   Câu 9 :  Cho axit đơn chức X tác dụng với glixerol thu được este ba chức Y. Phân tử khối của Y là 254. Tên của X là:  
A Axit axetic
B Axit propionic
C Axit acrylic
D Axit fomic
 -   Câu 10 :  Axit axetic tác dụng được với các chất trong dãy  
A Mg, dung dịch KHCO3, rượu metylic
B Mg, Ca(OH)2, CaCl2
C Mg, Cu, rượu etylic
D NaOH, dung dịch Na2CO3, anđehit axetic
 -   Câu 11 :  Cho sơ đồ sau: CH4 ----> X1 ----> X2 -----> X3 ----> X4 ----> axit cacboxylic no đơn chức (X5) . Hãy cho biết X5 có thể là axit nào?  
A axit fomic
B axit axetic
C axit propionic
D axit n- butiric
 -   Câu 12 :  Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O6. Số đồng phân axit tối đa có thể có của X là:  
A 3.
B 4.
C 5.
D 6.
 -   Câu 13 :  Một axit hữu cơ no, mạch hở có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Công thức phân tử của axit này là:  
A C3H5O2
B C6H10O4
C C18H30O12
D C12H20O8
 -   Câu 14 :  Đun nóng glixerol với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C6H8O6. Công thức cấu tạo của X là:  
A HCOOH
B CH3COOH
C CH2=CH-COOH
D CH3CH2COOH
 -   Câu 15 :  Axit X mạch hở có chứa 2 liên kết п trong phân tử . X tác dụng với Na2CO3 thu được số mol khí CO2 đúng bằng số mol X đã phản ứng. Vậy công thức của X là:  
A CnH2n+1COOH (n≥ 0)
B CnH2n(COOH)2 (n≥0)
C CnH2n-1COOH (n ≥2)
 -   Câu 16 :  Axit lactic( axit 2-hiđroxi propanoic) có trong sữa chua. Cho a gam axit lactic tác dụng với Na dư thu được V1 lít khí H2. Mặt khác, cho a gam axit lactic tác dụng với Na2CO3 vừa đủ thu được V2 lít khí CO2. Thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh V1 và V2?  
A V1=V2
B V1= 0,5V2
C V1=1,5V2
D V1=2V2
 -   Câu 17 :  Hóa chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt được các dung dịch axit sau: axit fomic, axit axetic, axit acrylic?  
A Cu(OH)2
B NaHCO3
C Br2 (dd)
D AgNO3/NH3
 -   Câu 18 :  Trong quả nho có axit tactric (2,3-đihiđroxi butanđioic). Cho a gam axit X tác dụng với Na dư thu được V1 lít H2. Mặt khác, cho a gam axit X tác dụng với NaHCO3 dư thu được V2 lít khí CO2 (thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là:  
A V1=V2
B V1= 0,5V2
C V1= 2V2
D V1=4V2
 
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime
 
