40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Ngành Chân kh...
-   Câu 1 :  Cơ thể tôm gồm:   A. 2 phần : đầu và bụng B. 2 phần : đầu - ngực và bụng C. 3 phần : đầu, thân, đuôi D. 4 phần : đầu, ngực, bụng, đuôi 
-   Câu 2 :  Các hình thức di chuyển của tôm sông :   A. Bơi B. Bò C. Nhảy giật lùi D. Cả a, b, c đều đúng 
-   Câu 3 :  Tác dụng các đôi chân bụng của tôm:   A. Bơi B. Ôm trứng C. Giữ thăng bằng D. Cả a, b, c đều đúng 
-   Câu 4 :  Cách định hướng và phát hiện mồi của tôm nhờ:   A. 2 mắt kép B. 2 đôi râu C. Các chân hàm D. Cả a, b đều đúng 
-   Câu 5 :  Tôm hô hấp bằng:   A. Phổi B. Mang C. Các ống khí D. Phổi và các ống khí 
-   Câu 6 :  Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày:   A. Chập tối B. Đêm khuya về sáng C. Ban ngày D. Cả ngày lẫn đêm 
-   Câu 7 :  Vỏ bọc cơ thể của tôm cấu tạo bằng chất:   A. Ki tin B. Đá vôi C. Ki tin có tẩm canxi D. Cu ti cun 
-   Câu 8 :  Thức ăn của tôm là:   A. Động vật và thực vật thuỷ sinh nhỏ B. Xác thực vật C. Xác động vật D. Cả a, b, c đều đúng 
-   Câu 9 :  Cơ quan bài tiết của tôm nằm ở:   A. Gốc râu B. Khoang miệng C. Bụng D. Đuôi 
-   Câu 10 :  Hệ thần kinh của tôm gồm:   A. Hạch não và vòng thần kinh hầu B. Chuỗi hạch thần kinh ngực C. Chuỗi hạch thần kinh bụng D. Cả a, b, c đều đúng 
-   Câu 11 :  Loài giáp xác không sống ở biển:   A. Tôm càng xanh B. Cua nhện C. Tôm ở nhờ D. Tất cả đều sai 
-   Câu 12 :  Loài rận nước sống ở:   A. Trên mặt biển B. Dưới đáy biển C. Trong ao, hồ D. Cả a, b, c đều đúng 
-   Câu 13 :  Loài giáp xác có kích thước lớn:   A. Cua nhện B. Rận nước C. Chân kiếm sống tự do D. Chân kiếm sống ký sinh 
-   Câu 14 :  Loài giáp xác nào có lợi:   A. Rận nước B. Sun C. Chân kiếm ký sinh D. Mọt ẩm 
-   Câu 15 :  Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ:   A. Tôm ở nhờ B. Chân kiếm ký sinh C. Tôm hùm D. Cua đồng 
-   Câu 16 :  Bộ phận làm nhiệm vụ bắt giữ mồi của nhện là:   A. Đôi chân xúc giác B. Đôi kìm C. Các chân bò D. Miệng 
-   Câu 17 :  Mặt dưới phần bụng của nhện có:   A. Lỗ sinh dục B. Đôi lỗ thở C. Tuyến tơ D. Cả a, b, c đều đúng 
-   Câu 18 :  Loài động vật sống ký sinh trên da người:   A. Bò cạp B. Cái ghẻ C. Ve bò D. Nhện 
-   Câu 19 :  Nhện bắt mồi theo kiểu:   A. Săn tìm B. Chăng tơ C. Đuổi bắt D. Tất cả đều sai 
-   Câu 20 :  Vai trò của động vật hình nhện là:   A. Đều gây hại cho người B. Đều có lợi cho người C. Phần lớn có lợi cho người D. Phần lớn có hại cho người 
-   Câu 21 :  Châu chấu di chuyển bằng:   A. Chân trước B. Chân sau C. Cánh D. Cả a, b, c đều đúng 
-   Câu 22 :  Mắt của châu chấu là:   A. Mắt kép B. Mắt đơn C. Mắt kép và mắt đơn D. Không có mắt 
-   Câu 23 :  Hô hấp của châu chấu bằng:   A. Mang B. Hệ thống ống khí C. Phổi D. Phổi và hệ thống ống khí 
-   Câu 24 :  Hệ tuần hoàn của châu chấu:   A. Tim hình ống B. Hệ mạch hở C. Tim 2 ngăn D. Cả a, b đều đúng 
-   Câu 25 :  Cơ thể châu chấu chia làm:   A. 2 phần: Đầu, thân B. 3 phần: Đầu, ngực, bụng C. 4 phần : Đầu, ngực, bụng, đuôi D. 5 phần: Đầu, ngực, bụng, đuôi, cánh 
-   Câu 26 :  Số loài sâu bọ được phát hiện:   A. 20000 loài B. 100000 loài C. 500000 loài D. Khoảng gần 1 triệu loài 
-   Câu 27 :  Điều không đúng khi nói về sâu bọ:   A. Chân không có khớp B. Cơ thể đối xứng 2 bên C. Cơ thể gồm 3 phần : Đầu, ngực, bụng D. Đầu có 1 đôi râu 
-   Câu 28 :  Được xếp vào lớp sâu bọ cùng với châu chấu là:   A. Ong mật B. Ve sầu C. Bọ xít D. Cả a, b, c đều đúng 
-   Câu 29 :  Loài sâu bọ nào có vai trò giúp cho quá trình thụ phấn ở thực vật nhiều nhất:   A. Ruồi B. Muỗi C. Ong D. Bọ ngựa 
-   Câu 30 :  Tác hại giống nhau của ruồi và muỗi:   A. Phá hại cây trồng và mùa màng B. Truyền bệnh nguy hiểm cho người C. Ăn các loài sâu bọ khác D. Cả a, b, c đều đúng 
-   Câu 31 :  Hai loài sâu bọ sử dụng thức ăn như nhau:   A. Bọ ngựa và ong mật B. Ong mật và mối C. Mối và mọt ăn gỗ D. Ruồi và mọt ăn gỗ 
-   Câu 32 :  Loài sâu bọ sống nơi thiếu ánh sáng: .  A. Ong mật B. Bọ ngựa C. Chuồn chuồn D. Muỗi 
-   Câu 33 :  Loài sâu bọ sống làm tổ trong đất:   A. Mối B. Ve sầu C. Bọ ngựa D. Rầy nâu 
-   Câu 34 :  Sự phát triển và tăng trưởng của chuồn chuồn qua:   A. Biến thái hoàn toàn B. Biến thái không hoàn toàn C. Không qua biến thái D. Cả a, b, c đều sai 
-   Câu 35 :  Điểm giống nhau giữa động vật ngành chân khớp với  động vật ngành giun đốt:   A. Cơ thể phân đốt B. Không có xương sống C. Đối xứng 2 bên D. Cả a, b, c đều đúng 
-   Câu 36 :  Điều không đúng khi nói về động vật chân khớp:   A. Cơ thể không có vỏ ki tin B. Sống ở nhiều môi trường khác nhau C. Ấu trùng phải trải qua biến thái để trưởng thành D. Có hệ thần kinh chuỗi hạch 
-   Câu 37 :  Lợi ích chung của sâu bọ và nhện :   A. Là nguồn thức ăn cho các động vật lớn B. Tham gia tiêu diệt các sâu bọ gây hại C. Giúp thụ phấn cho thực vật D. Cả a, b, c đều đúng 
-   Câu 38 :  Đặc điểm của tôm sông khác với nhện nhà:   A. Cơ thể chia đốt B. Sống ở nước C. Đối xứng 2 bên D. Cơ thể có 2 phần : Đầu - ngực và bụng 
-   Câu 39 :  Đặc điểm của châu chấu khác nhện:   A. Cơ thể chia 3 phần : Đầu, ngực, bụng B. Cơ thể phân đốt C. Phần phụ phân đốt D. Sống ở cạn 
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét
