Đề thi HK1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Trần Phú -...
- Câu 1 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A y=x2−4x−3
B y=−x2+4x
C y=x2+4x−3
D y=−x2+4x−3
- Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các vectơ →a=(1;−3);→b=(5;2). Tọa độ vectơ →x=2→a−3→b là:
A →x=(−12;13)
B →x=(12;13)
C →x=(−13;−12)
D →x=(−13;12)
- Câu 3 : Điều kiện xác định của phương trình x−1+1x−1=x√x là:
A x≥0;x≠1
B x≥1
C x>1
D x>0;x≠1
- Câu 4 : Số giao điểm của 2 đồ thị hàm số (P1):y=−x2+x và (P2):y=x2−2x−3 là :
A 1
B 0
C 3
D 2
- Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2;−5) và B(−1;3). Tọa độ vectơ →AB là:
A →AB=(1;−2)
B →AB=(−3;8)
C →AB=(3;−8)
D →AB=(−2;−15)
- Câu 6 : Số nghiệm của phương trình x2+6x−2=5xx−2 là :
A 3
B 2
C 1
D 0
- Câu 7 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=√x−1+√m−x xác định trên tập (1;3) ? Đáp án đúng là :
A 1≤m≤3
B m≥3
C m<1
D m>3
- Câu 8 : Trục đối xứng của đồ thị hàm số y=x2−4x+3 là đường thẳng :
A x=−2
B y=−4
C y=2
D x=2
- Câu 9 : Cho hàm số y=x2−4x+7. Chọn khẳng định đúng ?
A Hàm số đồng biến trên R
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;+∞)
C Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞)
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2;+∞)
- Câu 10 : Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x2+x−5 với trục hoành là:
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 11 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2;5);B(1;3);C(5;−1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A G(8;7)
B G(83;73)
C G(−83;−73)
D G(−83;73)
- Câu 12 : Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó ?
A y=x3−x+1
B y=x4−2x2+1
C \(y = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right
D y=2x−x3
- Câu 13 : Tập nghiệm của phương trình (m2−9)x+6−2m=0 trong trường hợp m2−9≠0 là :
A {2m+3}
B {2m−3}
C ∅
D R
- Câu 14 : Tập nghiệm của phương trình √2x−1=x−1 là :
A {2+√2}
B ∅
C {2+√2;2−√2}
D {2−√2}
- Câu 15 : Tìm m để hàm số y=(m−√5)x−2 nghịch biến trên R ?
A m>√5
B m≤√5
C m≥√5
D m<√5
- Câu 16 : Tìm m để hàm số y=(m−2)x+1 là hàm số bậc nhất ?
A m≠0;m≠2
B m≠2
C ∀m∈R
D m≠0.
- Câu 17 : Tập xác định của hàm số y=x−3x+2 là :
A R
B (−2;+∞)
C R∖{2}
D R∖{−2}
- Câu 18 : Giá trị lớn nhất của hàm số y=−x2+2x+3 trên đoạn [2;3] là :
A 3
B 4
C 1
D 6
- Câu 19 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A(2;5);B(1;7);C(1;5);D(0;9). Ba điểm nào sau đây thẳng hàng.
A Ba điểm A, B, D
B Ba điểm A, B, C
C Ba điểm B, C, D
D Ba điểm A, C, D
- Câu 20 : Giải phương trình √2x2−5x+2=x−2
A x=2;x=−1
B x=2
C x=−1
D Vô nghiệm
- Câu 21 : Cho hệ phương trình {2x−y+1=0x2−3xy+y2=2x−5+m2a) (1 điểm) Giải hệ phương trình với m=0. b) (0,5 điểm) Tìm m để hệ có nghiệm.
A a)S={(2;5)}b)−52≤m≤52
B a)S={(2;5);(3;5)}b)−52≤m≤52
C a)S={(2;5);(−3;−5)}b)−52<m<52
D a)S={(2;5);(−3;−5)}b)−52≤m≤52
- Câu 22 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(−1;1);B(3;1);C(2;4).a) (0,5 điểm) Tính →AB.→AC ? b) (0,5 điểm) Tính ^BAC.
A a)→AB.→AC=12b)^BAC=450
B a)→AB.→AC=−12b)^BAC=450
C a)→AB.→AC=12b)^BAC=1350
D a)→AB.→AC=12b)^BAC=900
- Câu 23 : Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC; K là điểm thuộc cạnh AC sao cho KC=2AK.a) (1 điểm) Biểu diễn các vectơ →AI;→AK;→KI theo 2 vectơ →AB;→AC.b) (0;5 điểm) Xác định vị trí của M sao cho 2MA2+MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A a)→AI=12→AB+12→AC→AK=13→AC→KI=12→AB+16→ACb)M≡I
B a)→AI=12→AB+12→AC→AK=13→AC→KI=12→AB+16→AC
b) M là trung điểm của AI
C a)→AI=12→AB−12→AC→AK=13→AC→KI=12→AB−16→ACb)M≡I
D a)→AI=12→AB−12→AC→AK=13→AC→KI=12→AB−16→AC
b) M là trung điểm của AI
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
