Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 Trường THP...
- Câu 1 : Cho tam giác ABC bất kỳ có BC=a,AC=b,AB=c. Đẳng thức nào sai?
A. b2=a2+c2−2accosB
B. a2=b2+c2−2bccosA
C. c2=b2+a2+2abcosC
D. c2=b2+a2−2abcosC
- Câu 2 : Trong tam giác ABC bất kỳ có BC=a,AC=b,AB=c. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
A. R=asinA
B. R=bsinA
C. R=a2sinA
D. R=b2sinA
- Câu 3 : Cho tam giác ABC bất kỳ có BC=a,AC=b,AB=c. Đường trung tuyến ma là
A. m2a=b2+c22+a24
B. m2a=a2+c22−b24
C. m2a=2c2+2b2−a24
D. m2a=a2+b22−c24
- Câu 4 : Cho tam giác ABC bất kỳ có BC=a,AC=b,AB=a,p là nửa chu vi tam giác ABC. Diện tích tam giác ABC là
A. S=√p(p−a)(p−b)(p−c)
B. S=√(p−a)(p−b)(p−c)
C. S=p(p−a)(p−b)(p−c)
D. S=(p−a)(p−b)(p−c)
- Câu 5 : Cho tam giác ABC bất kỳ có BC=a,AC=b,AB=a. Giá trị cosA là
A. cosA=b2+c2−a2bc
B. cosA=b2+c2−a22bc
C. cosA=a2+b2+c2bc
D. cosA=a2+b2+c22bc
- Câu 6 : Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương là →u=(3;1). Trong các véctơ sau, véctơ nào là véctơ pháp tuyến của đường thẳng d?
A. →n=(1;3)
B. →n=(−3;1)
C. →n=(1;−3)
D. →n=(3;1)
- Câu 7 : Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số là {x=1+2ty=2+3t(t∈R). Đường thẳng Δ đi qua điểm
A. M(1;−2)
B. N(3;5)
C. P(−1;−2)
D. Q(−3;5)
- Câu 8 : Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số là {x=1+2ty=−3−3t(t∈R). Véctơ chỉ phương của đường thẳng Δ là
A. →u=(1;−3)
B. →u=(−2;3)
C. →u=(−1;3)
D. →u=(−2;−3)
- Câu 9 : Cho tam giác ABC có BC=8,AB=3,ˆB=600. Độ dài cạnh AC là
A. 49
B. √97
C. 7
D. √61
- Câu 10 : Tam giác ABC có BC=3,AC=5,AB=6. Giá trị của đường trung tuyến mc là
A. √2
B. 2√2
C. √3
D. 2√3
- Câu 11 : Cho tam giác ABC có AB=10,AC=12,ˆA=1500. Diện tích của tam giác ABC là
A. 60
B. 60√3
C. 30
D. 30√3
- Câu 12 : Cho đường thẳng d:x−y+2=0. Phương trình tham số của đường thẳng là
A. {x=ty=2+t(t∈R)
B. {x=2y=t(t∈R)
C. {x=3+ty=1+t(t∈R)
D. {x=ty=3−t(t∈R)
- Câu 13 : Hai đường thẳng d1:12x−6y+10=0 và d2:{x=5+ty=3+2t(t∈R) là hai đường thẳng
A. Song song
B. Cắt nhau
C. Vuông góc
D. Trùng nhau
- Câu 14 : Khoảng cách từ điểm M(3;5) đến đường thẳng Δ:3x−2y−6=0 là
A. 5√13
B. 7√13
C. 12√13
D. 15√13
- Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BC, r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó tỉ số Rr là
A. 1+√2
B. 2+√22
C. √2−12
D. √2+12
- Câu 16 : Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn có bán kính R bằng
A. a√32
B. a√33
C. a√22
D. a√23
- Câu 17 : Đường thẳng đi qua M(1;2) và song song với đường thẳng d:4x+2y+1=0 có phương trình tổng quát là
A. 4x+2y+3=0
B. 4x+2y−3=0
C. 4x+2y−8=0
D. 4x+2y+8=0
- Câu 18 : Trong mặt phẳng , cho tam giác ABC có A(1;3),B(−2;−2),C(3;1). Giá trị cosA của tam giác ABC là
A. 1√17
B. 2√17
C. −1√17
D. −2√17
- Câu 19 : Cho tam giác ABC có AB:x−3=0,AC:3x+7y+5=0,BC:4x−7y+23=0. Diện tích tam giác ABC là
A. 492
B. 49
C. 10
D. 5
- Câu 20 : Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1:x−3y+3=0 và d2:x+y−1=0. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đối xứng với d1 qua d2 là
A. 7x−y+1=0
B. x−7y+1=0
C. x+7y+1=0
D. 7x+y+1=0
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề