Đề thi thử THPT QG môn Địa lí Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc -...
-   Câu 1 :  Phát biểu nào sau đây không phải là xu thế phát triển kinh tế - xã hội trong đường lối Đổi mới của nước ta năm 1986?  A Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội. B Lạm phát luôn đạt ở mức 3 con số. C Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. D Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới. 
-   Câu 2 :  Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng do  A lượng mưa lớn quanh năm. B rửa trôi các chất bazơ. C quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ. D tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm. 
-   Câu 3 :  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí hậu phía Bắc nước ta phổ biến là  A trên 250C. B trên 240C. C dưới 180C. D từ 200C-240C. 
-   Câu 4 :  Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho dân cư vùng ven biển nước ta là  A sạt lở bờ biển. B động đất. C bão. D cát bay. 
-   Câu 5 :  Phát biểu nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?  A Thương mại thế giới phát triển mạnh. B Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. C Vai trò của các công ti xuyên quốc gia giảm sút. D Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. 
-   Câu 6 :  Phần lớn dân cư Hoa Kì có nguồn gốc từ  A châu Âu. B châu Á. C châu Phi. D Mĩ La tinh. 
-   Câu 7 :  Cho bảng số liệu:LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂMCăn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết cân bằng ẩm ở Huế là bao nhiêu? A 687 (mm). B 1868 (mm). C 188 (mm). D 245 (mm). 
-   Câu 8 :  Địa hình bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở  A Tây Bắc. B Tây Nguyên. C Đông Nam Bộ. D Bắc Trung Bộ. 
-   Câu 9 :  Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh                       A Cao Bằng. B Điện Biên. C Hà Giang. D Cà Mau. 
-   Câu 10 :  Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM.                           (Đơn vị: tỉ USD)Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương. B Giá trị xuất khẩu tăng không liên tục. C Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu. D Giá trị nhập khẩu tăng không liên tục. 
-   Câu 11 :  Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2005                       (Đơn vị: nghìn tấn)Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A Cột ghép. B Miền. C Đường. D Tròn. 
-   Câu 12 :  Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng là  A Đồng bằng sông Cửu Long. B Đồng bằng sông Hồng. C Duyên hải Nam Trung Bộ. D Bắc Trung Bộ. 
-   Câu 13 :  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 18, vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?  A Xuân Thủy. B Ba Bể. C Ba Vì. D Cát Bà. 
-   Câu 14 :  Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều  A cà phê. B đỗ tương. C ngô. D lúa mì. 
-   Câu 15 :  Gió mùa Đông Nam thường hoạt động ở miền Bắc nước ta vào thời kì  A đầu mùa đông. B đầu mùa hạ. C cuối mùa đông. D giữa và cuối mùa hạ. 
-   Câu 16 :  Ở Liên bang Nga ngành chăn nuôi lợn phân bố chủ yếu ở  A đồng bằng Tây Xi-bia. B đồng bằng Đông Âu. C cao nguyên Trung Xi-bia. D dãy núi U-ran. 
-   Câu 17 :  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biêt đỉnh núi nào có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?  A Chư Pha. B Kon Ka Kinh. C Lang Bian. D Ngọc Linh. 
-   Câu 18 :  Khí hậu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là  A mùa hạ nóng, ít mưa. B nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều cao trên 250C. C quanh năm nhiệt độ dưới 150C. D mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C. 
-   Câu 19 :  Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do  A quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp ngày càng lớn. B truyền thống trồng cây lương thực từ lâu đời. C nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước dồi dào. D có khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ. 
-   Câu 20 :  Thành phần thực vật nào sau đây không thuộc các loài cây nhiệt đới ở nước ta?  A Dâu tằm. B Dầu. C Đỗ quyên. D Đậu. 
-   Câu 21 :  Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên vùng đồi núi nước ta phân hóa theo Đông - Tây là do tác động của  A gió mùa với hướng các dãy núi. B độ cao và hướng sườn của các dãy núi. C biển và gió phơn Tây Nam. D chế độ khí hậu và sông ngòi. 
-   Câu 22 :  Rừng lá kim chiếm diện tích lớn ở Liên bang Nga vì quốc gia này  A nằm trong vành đai ôn đới. B có các đồng bằng rộng lớn. C có nhiều vùng đầm lầy. D bị băng tuyết bao phủ. 
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)
