Bài tập Toán 7: Tính chất đường trung trực !!
-   Câu 1 :  Cho hai điểm A, B nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng MN. Chứng minh   
 -   Câu 2 :  Tam giác ABC vuông tại A có . Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC. Tính số đo góc   
 -   Câu 3 :  Tam giác ABC có điểm A thuộc đường trung trực của BC.   
 -   Câu 4 :  Tam giác DEF có DE < DF. Gọi d là đường trung trực của EF. M là giao điểm của d với DF.  
 -   Câu 5 :  Cho hai điểm A, B nằm cùng phía với đường thẳng d. Xác định vị trí điểm M trên đường thẳng d sao cho M cách đều hai điểm A và B.  
 -   Câu 6 :  Tam giác ABC có  Đường trung trực của BC cắt AC ở K.  
 -   Câu 7 :  Cho tam giác ABC. Các đường trung trực của AB và AC cắt BC tại M và N.  
 -   Câu 8 :  Cho tam giác ABC cân có . Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC theo thứ tự ở D và E và hai trung trực cắt nhau ở F. Biết . Tính số đo góc , .   
 -   Câu 9 :  Cho góc vuông xOy. Trên các tia Ox, Oy lấy hai điểm A và B (không trùng với O). Đường trưng trực của các đoạn thẳng OA và OB cắt nhau ở M. Chứng minh:  
 -   Câu 10 :  Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường trung trực của đoạn thẳng AC cắt AC AC tại H, cắt BC tại D. Nối A và D.  
 -   Câu 11 :  Cho đoạn thẳng AB = 5 cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 4 cm và đường tròn tâm B bán kính 3 cm. Hai đường tròn này cắt nhau tại D, E. Chứng minh:  
 -   Câu 12 :  Cho tam giác DEF có DE = DF. Lấy điểm K nằm trong tam giác sao cho KE = KF. Kẻ KP vuông góc với DE (P thuộc DE), KQ vuông góc với DF (Q thuộc DF). Chứng minh:  
 -   Câu 13 :  Cho góc xOy khác góc bẹt Oz là tia phân giác của góc xOy. Gọi M là một điểm bất kì thuộc tia Oz. Qua M vẽ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A, cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B, cắt Ox tại D. Chứng minh:  
 -   Câu 14 :  Hai điểm A, B cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d. Tìm vị trí điểm C trên đường thẳng d sao cho giá trị của tổng CA + CB là nhỏ nhất.  
 -   Câu 15 :  Cho góc . Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B. Gọi C là điểm đối xứng với A qua Oy.  
 -   Câu 16 :  Cho tam giác ABC vuông tại A có góc . Lấy điểm D đối xứng với điểm C qua AB.  
 -   Câu 17 :  Cho tam giác ABC, đường phân giác AD. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh:  
 -   Câu 18 :  Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC. ME vuông góc với AB, MF vuông góc với AC. Chứng minh:  
 -   Câu 19 :  Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho CD = AB. Hai đường trung trực của BD và AC cắt nhau tại E. Chứng minh:  
 -   Câu 20 :  Cho tam giác ABC cân tại A . Đường trung trực của cạnh AC cắt tia CB tại điểm D. Trên tia đối của tia AD lấy điểm E sao cho AE = BD. Chứng minh.:  
 -   Câu 21 :  Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. Lấy các điểm P và Q lần lượt đối xứng với H qua AB; AC.  
 -   Câu 22 :  Cho . Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B. Kẻ đường trung trực HM của đoạn thẳng OA (H thuộc OA, M thuộc AB). Chứng minh M thuộc đường trung trực của OB.  
 -   Câu 23 :  Cho tam giác ABC cố định, đường phân giác AI (I thuộc BC). Trên đoạn thẳng IC lấy điểm H. Từ H kẻ đường thẳng song song với AI, cắt AB kéo dài tại E và cắt AC tại F. Chứng minh:  
 -   Câu 24 :  Cho tam giác ABC có AB < AC. Xác định điểm D trên AC sao cho DA + DB = AC.  
 -   Câu 25 :  Cho góc xAy, B và C là hai điểm lần lượt thuộc hai tia Ax và Ay. Tìm một điểm M cách đều hai cạnh của góc và cách đều hai điểm B và C.  
 -   Câu 26 :  Cho bốn điểm A, B, C, D tạo thành hình có AB / / CD và BC//AD như hình vẽ. Giao điểm của AC và BD là O. Từ O vẽ vuông góc với AC cắt cạnh BC, AD lần lượt tại M, N. Chứng minh AC là trung trực của MN và AM = MC = CN = NA  
 -   Câu 27 :  Cho tam giác ABC có AB = 10 cm, AC = 13 cm, Trên tia đối tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Qua A kẻ đường thẳng d vuông góc với BE. M là điểm bất kì trên đường thẳng d.  
 -   Câu 28 :  Cho tam giác ABC. Tìm điểm E thuộc đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh A sao cho tam giác EBC có chu vì nhỏ nhất.  
 -   Câu 29 :  Cho điểm A nằm trong góc nhọn xOy.  
 
 Xem thêm  
 - - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
 - - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ
 
