Trắc nghiệm vật lý 10 bài 24: Công và Công suất
- Câu 1 : Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều thực hiện công khi
A. lực vuông góc với gia tốc của vật.
B. lực có phương vuông góc với vận tốc của vật.
C. lực hợp với phương của vận tốc với góc ${α}{=}{90}^{0}$
D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật.
- Câu 2 : Một lực F = 50N tạo với phương ngang một góc ${α}{=}{30}^{0}$, kéo một vật và làm chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 6m là:
A. 260 J.
B. 150 J.
C. 0 J.
D. 300 J.
- Câu 3 : Tác dụng lực không đổi 150N theo phương hợp với phương ngang góc ${30}^{0}$ vào vật khối lượng m làm vật chuyển động được quãng đường 20m. Công của lực tác dụng có giá trị
A. 1500J
B. 2598J
C. 1732J
D. 5196,2J
- Câu 4 : Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 50 g từ độ cao 1,2 m so với mặt đất xuống một giếng sâu 3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$
A. 0,6J
B. 0,3J
C. 2,1J
D. 0,9J
- Câu 5 : Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 50 g từ độ cao 1,2 m phía trên miệng giếng xuống một giếng sâu 3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là (Lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$)
A. 0,6 J.
B. 0,3 J.
C. 0,9 J.
D. 2,1 J.
- Câu 6 : Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là:
A. 40s
B. 20s
C. 30s
D. 10s
- Câu 7 : Một động cơ điện cung cấp công suất 30kW cho một cần cẩu nâng một toa hàng có khối lượng 1000 kg lên cao 15m. Lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là
A. 5 s.
B. 10 s.
C. 20 s.
D. 25 s.
- Câu 8 : Một ôtô có khối lượng 1,5 tấn tắt máy chuyển động chậm dần đều từ vận tốc ban đầu 10m/s dưới tác dụng của lực ma sát. Công suất của lực ma sát từ lúc ô tô tắt máy cho đến lúc dừng lại là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát 0,2, cho ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$
A. 150000 J/s
B. 7500 J/s
C. 75000 J/s
D. 15000 J/s
- Câu 9 : Một thang máy khối lượng 1 tấn chở các hành khách có tổng khối lượng là 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng ${4}{.}{10}^{3}{ }{N}$. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng (cho ${g}{=}{9}{,}{8}{m}{/}{s}^{2}$)
A. 35520 W
B. 64920 W
C. 55560 W
D. 32460 W
- Câu 10 : Thác nước cao 30m, mỗi giây đổ xuống ${300}{m}^{3}$ nước. Lợi dụng thác nước có thể xây dựng trạm thủy điện công suất bao nhiêu? Biết hiệu suất của trạm thủy điện là 75%, khối lượng riêng của nước ${D}{=}{1000}{k}{g}{/}{m}^{3}$
A. 67,5kW
B. 675kW
C. 67,5MW
D. 675MW
- Câu 11 : Vật có khối lượng 2kg (ban đầu đứng yên) trượt trên sàn có hệ số ma sát 0,2 dưới tác dụng của lực không đổi có độ lớn 10N hợp với phương ngang góc ${30}^{o}$. Lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$ Công của lực F khi vật chuyển động được 5s là:
A. 306,4J
B. 353,75J
C. 176,875J
D. 204,24J
- Câu 12 : Vật có khối lượng 2kg (ban đầu đứng yên) trượt trên sàn có hệ số ma sát 0,2 dưới tác dụng của lực không đổi có độ lớn 10N hợp với phương ngang góc ${30}^{o}$. Lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$ Công của lực ma sát khi vật chuyển động được 5s là:
A. -91,9N
B. 91,9N
C. 106,125J
D. -106,125J
- Câu 13 : Vật khối lượng 2kg trên mặt phẳng nghiêng góc ${30}^{o}$ với vận tốc ban đầu 4m/s. Biết hệ số ma sát trượt là 0,2, lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$
A. 20,6J
B. -11,9J
C. -20,6J
D. 11,9J
- Câu 14 : Cho hệ như hình vẽ:
Biết ${α}{=}{30}^{0}$, ${m}_{1}{ }{=}{ }{1}{k}{g}{;}{ }{m}_{2}{ }{=}{ }{2}{k}{g}$. Công của trọng lực của hệ thống khi m1 đi lên không ma sát trên mặt phẳng nghiêng được quãng đường 1m.A. -5J
B. 15J
C. 20J
D. 25J
- Câu 15 : Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8${m}{/}{s}^{2}$. Trong thời gian 1,2 s kể từ lúc bắt đầu thả vật, trọng lực thực hiện một công bằng
A. 196 J
B. 138,3 J
C. 69,15 J
D. 34,75J
- Câu 16 : Một vật 5 kg được đặt trên mặt phẳng ngiêng. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng 0,2 lần trọng lượng của vật. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 10 m. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng bằng
A. - 95 J
B. - 100 J
C. - ${10}^{5}$ J
D. - 98 J
- Câu 17 : Một vật 5 kg được đặt trên mặt phẳng ngiêng. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 10 m, chiều cao 5 m. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Công của trọng lực khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn là
A. 220 J
B. 270 J
C. 250 J
D. 260 J
- Câu 18 : Một thang máy khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2${m}{/}{s}^{2}$. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Công của động cơ thực hiện trong 5s đầu tiên là
A. 250 kJ
B. 50 kJ
C. 200 kJ
D. 300 kJ
- Câu 19 : Một vật khối lượng 1500 kg được cần cẩu nâng đều lên độ cao 20 m trong khoảng thời gian 15 s. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là
A. 15000 W
B. 22500 W
C. 20000 W
D. 1000 W
- Câu 20 : Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng ${4}{.}{10}^{3}$ N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng (cho g = 9,8${m}{/}{s}^{2}$)
A. 35520 W
B. 64920 W
C. 55560 W
D. 32460 W
- Câu 21 : Một vật khối lượng 20kg đang trượt với tốc độ 4 m/s thì đi vào mặt phẳng nằm ngang nhám với hệ số ma sát μ. Công của lực ma sát đã thực hiện đến khi vật dừng lại là
A. công phát động, có độ lớn 160 J
B. là công cản, có độ lớn 160 J
C. công phát động, có độ lớn 80 J
D. là công cản, có độ lớn 80 J
- Câu 22 : Một vật có khối lượng m = 500g trượt từ đỉnh B đến chân C của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài ℓ = BC = 2m, góc nghiêng β = 30°; g = 9,8${m}{/}{s}^{2}$. Công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C bằng
A. 10 J
B. 9,8 J
C. 4,9J
D. 19,61
- Câu 23 : Một người kéo một vật có m = 10kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát μ = 0,2 bằng một sợi dây có phương hợp một góc 30° so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng $\overrightarrow{F}_{k}{}$vật trượt không vận tốc đầu với a = 2${m}{/}{s}^{2}$, lấy g = 9,8${m}{/}{s}^{2}$. Công của lực kéo trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là
A. 2322,5 J
B. 887,5 J
C. 232,5 J
D. 2223,5 J
- Câu 24 : Một vật có khối lượng m = 3 kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30° so với phương ngang bởi một lực không đổi F = 70 N dọc theo mặt phẳng nghiêng. Biết hệ số ma sát là 0,05, lấy g = 10 ${m}{/}{s}^{2}$ Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật khi vật di chuyển được một quãng đường s = 2m bằng
A. 32,6 J
B. 110,0 J
C. 137,4 J
D. 107,4 J
- Câu 25 : Đường tròn có đường kính AC = 2R = 1m. Lực F có phương song song với AC, có chiều không đổi từ A đến C và có độ lớn 600N. Công của lực F sinh ra để làm dịch chuyển vật trên nửa đường tròn AC bằng
A. 600J
B. 500J
C. 300J
D. 100J
- Câu 26 : Một vật khối lượng m được kéo chuyển động thẳng đều trên sàn bằng 1 lực F = 20N hợp với phương ngang góc 30°, khi vật di chuyển 2m hết thời gian 4s. Công suất của lực kéo bằng
A. 10W.
B. 5√3 W.
C. 10√3 W
D. 5W
- Câu 27 : Một vật khối lượng m được kéo chuyển động thẳng nhanh dần đều trên sàn bằng một lực F từ trạng thái nghỉ công suất của lực F sinh ra trong giây thứ nhất, thứ hai gọi tương ứng là ${P}_{1}$và ${P}_{2}$. Hệ thức đúng là
A. ${P}_{1}$= ${P}_{2}$
B. ${P}_{2}$= 2${P}_{1}$
C. ${P}_{2}$= 3${P}_{1}$
D. ${P}_{2}$= 4${P}_{1}$
- Câu 28 : Một vật khối lượng m = 10 kg được kéo chuyển động thẳng nhanh dần dều trên sàn nhẵn không ma sát bằng một lực F = 5N theo phương ngang từ trạng thái nghỉ. Trong thời gian 4 giây tính từ lúc bắt đầu chuyển động công suất trung bình của lực F bằng
A. 10W
B. 8W
C. 5W
D. 4W
- Câu 29 : Một vật có khối lượng m = 2 kg rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h, lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 2 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 400 W
B. 40 W
C. 200 W
D. 20W
- Câu 30 : Một động cơ điện cung cấp công suất 5 kW cho 1 cần cẩu để nâng vật 1000 kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Thời gian để thực hiện công việc đó là
A. 60 s
B. 6 s
C. 5 s
D. 50 s
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do