Trắc nghiệm Kỹ thuật nhiệt đề số 7 (có đáp án)
-   Câu 1 :  Chu trình nào có thể chỉ sử dụng 1 nguồn nhiệt duy nhất:  A. Không có chu trình nào cả B. Chu trình thuận chiều C. Chu trình ngược chiều D. Cả chu trình thuận chiều và ngược chiều 
-   Câu 2 :  Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 750°C, nguồn lạnh t2 = 40°C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:  A. 0,76 B. 0,66 C. 0,69 D. 0,603 
-   Câu 3 :  Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 550°C, nguồn lạnh t2 = 60°C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:  A. 0,76 B. 0,66 C. 0,595 D. 0,603 
-   Câu 4 :  Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 550°C, nguồn lạnh t2 = 40°C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:  A. 0,62 B. 0,66 C. 0,575 D. 0,7 
-   Câu 5 :  Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 850°C, nguồn lạnh t2 = 50°C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:  A. 0,71 B. 0,66 C. 0,60 D. 0,762 
-   Câu 6 :  Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 55°C, nguồn lạnh t2 = 10°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:  A. 6,29 B. 6,89 C. 5,19 D. 4,93 
-   Câu 7 :  Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 35°C, nguồn lạnh t2 = -10°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:  A. 5,8 B. 6,9 C. 4,1 D. 4,95 
-   Câu 8 :  Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 50°C, nguồn lạnh t2 = 10°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:  A. 7,08 B. 6,89 C. 5,19 D. 5,93 
-   Câu 9 :  Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 35°C, nguồn lạnh t2 = -20°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:  A. 4,6 B. 3,8 C. 4,1 D. 4,9 
-   Câu 10 :  Nhiệt độ T2 cuối quá trình nén 1-2 đoạn nhiệt của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công thức:  A. \({T_2} = {T_1}*{\varepsilon ^k}\) B. \({T_2} = {T_1}*{\varepsilon ^k}*\lambda \) C. \({T_2} = {T_1}*\lambda \) D. \({T_2} = {T_1}*{\varepsilon ^{k-1}}\) 
-   Câu 11 :  Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công thức:  A. \({T_3} = {T_1}*{\rho^k}\) B. \({T_3} = {T_1}*{\varepsilon^{k - 1}}*\lambda *\rho\) C. \({T_3} = {T_1}*{\varepsilon^{k - 1}}*\rho\) D. \({T_3} = {T_1}*{\varepsilon^{k - 1}}*\lambda \) 
-   Câu 12 :  Nhiệt độ T4 cuối quá trình dãn nở của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công thức:  A. \({T_4} = {T_1}*\lambda \) B. \({T_4} = {T_1}*\rho \) C. \({T_4} = {T_3}*{e^{k - 1}}\) D. \({T_4} = {T_1}*{\rho ^k}\) 
-   Câu 13 :  Nhiệt lượng cấp cho chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích bằng:  A. \({q_1} = c*{T_1}*{\varepsilon ^{k - 1}}*(\lambda - 1)\) B. \({q_1} = {c_v}*{T_1}*(\lambda - 1)\) C. \({q_1} = {c_p}*{T_1}*{\varepsilon ^{k - 1}}*(\lambda - 1)\) D. \({q_1} = {c_v}*{T_1}*{\varepsilon ^{k - 1}}*(\lambda - 1)\) 
-   Câu 14 :  Nhiệt lượng nhả ra môi trường xung quanh của chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích bằng:  A. \({q_2} = c*{T_1}*(\lambda - 1)\) B. \({q_2} = {c_p}*{T_1}*(\lambda - 1)\) C. \({q_2} = {c_v}*{T_1}*\rho\) D. \({q_2} = {c_v}*{T_1}*(\lambda - 1)\) 
-   Câu 15 :  4 chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích có \(\varepsilon_1\) = 6; \(\varepsilon_2\) = 7; \(\varepsilon_3\) = 8; \(\varepsilon_4\) = 9; hiệu suất nhiệt tương ứng là \(\eta_{t1}\); \(\eta_{t2}\); \(\eta_{t3}\); \(\eta_{t4}\) thì:  A. \(\eta_{t1}\) lớn nhất B. \(\eta_{t2}\) lớn nhất C. \(\eta_{t3}\) lớn nhất D. \(\eta_{t4}\) lớn nhất 
-   Câu 16 :  Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích có cùng \(\varepsilon \) với các khí lý tưởng có phân tử chứa 1 nguyên tử, 2 nguyên tử, 3 nguyên tử; hiệu suất nhiệt tương ứng là \({\eta _{t1}}\); \({\eta _{t2}}\); \({\eta _{t3}}\) thì:  A. \({\eta _{t1}}\) lớn nhất B. \({\eta _{t2}}\) lớn nhất C. \({\eta _{t3}}\) lớn nhất D. do chưa biết \(\lambda \) nên không xác định được hiệu suất nhiệt 
-   Câu 17 :  Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 0,15dm3 , thể tích quét của piston Vq = 0,85dm3 . Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:  A. 0,532 B. 0,582 C. 0,652 D. 0,682 
-   Câu 18 :  Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 20cm3 , thể tích quét của piston Vq = 110cm3 . Hiệu suất của chu trình bằng:  A. 0,527 B. 0,587 C. 0,625 D. 0,627 
-   Câu 19 :  Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 25cm3, thể tích quét của piston Vq = 200cm3. Hiệu suất của chu trình bằng:  A. 0,564 B. 0,574 C. 0,584 D. 0,594 
-   Câu 20 :  Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 25cm3 , thể tích quét của piston Vq = 100cm3 . Hiệu suất của chu trình bằng:  A. 0,566 B. 0,536 C. 0,506 D. 0,476 
-   Câu 21 :  Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Công cấp cho chu trình l bằng (kJ/kg):  A. 35 B. 132,6 C. 24 D. 156,6 
-   Câu 22 :  Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Nhiệt lượng nhận được ở thiết bị bay hơi bằng (kJ/kg):  A. 156,6 B. 132,6 C. 24 D. 96 
-   Câu 23 :  Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Nhiệt lượng nhả ra ở thiết bị ngưng tụ bằng (kJ/kg):  A. 24 B. 132,6 C. 156,6 D. 195 
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4
