- Vấn đề phát triển ngành Giao thông vận tải và th...
-   Câu 1 :  Đây là các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam.  A Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân. B Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. C Dung Quất, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây D Cái Lân, Vũng Áng, Dung Quất, Chân Mây. 
-   Câu 2 :  Dựa vào Atlat Địa lí trang 23, Sân bay nội địa đang hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự từ bắc vào nam là :  A Huế, Đà Nẵng, Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh. B Đà Nẵng, Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh. C Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh. D Phù Cát, Nha Trang, Cam Ranh, Đông Tác 
-   Câu 3 :  Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông của nước ta là :  A Chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B Bị hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch. C Lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán. D Sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam. 
-   Câu 4 :   Ngành vận tải đường biển chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa ở nước ta chủ yếu là do:    A vận chuyển trên các tuyến có chiều dài lớn B có các đội tàu vận chuyển hàng trọng tải lớn C Chở được những hàng hóa nặng, cồng kềnh D có thời gian vận chuyển hàng hóa kéo dài 
-   Câu 5 :  Đây là phương thức truyền dẫn cổ điển, hiện nay được thay thế bằng các phương thức tiên tiến hơn:  A Viba. B Cáp quang. C Viễn thông quốc tế. D Dây trần. 
-   Câu 6 :  Đây là một cảng sông nhưng lại được xem như một cảng biển.  A Sài Gòn. B Vũng Tàu. C Nha Trang. D Đà Nẵng. 
-   Câu 7 :  Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông Nam Á đất liền là :  A Đường bộ. B Đường sông. C Đường biển. D Đường hàng không. 
-   Câu 8 :  Tuyến giao thông vận tải quan trọng nhất ở nước ta hiện nay là :   A Đường sắt Thống Nhất. B Quốc lộ 1A. C Đường biển. D Tuyến Bắc - Nam. 
-   Câu 9 :  Hướng chuyên môn hóa vận tải hàng hóa và hành khách của giao thông vận tải đường thủy nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng :  A Đồng bằng sông Hồng. B Bắc Trung Bộ. C Đông Nam Bộ. D Đồng bằng sông Cửu Long 
-   Câu 10 :  Năm 2004, khối lượng hàng hóa luân chuyển ở nước ta  xếp theo thứ tự từ cao đến thấp là :  A Vận tải đường sắt, đường bộ, đường sông, đường biển. B Vận tải đường bộ, đường sông, đường sắt, đường biển. C Vận tải đường biển, đường bộ, đường sông, đường sắt. D Vận tải đường sông, đường biển, đường bộ, đường sắt. 
-   Câu 11 :  Trong các loại hình vận tải, thì giao thông vận tải đường bộ (ô tô) ở nước ta :  A Có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. B Chiếm ưu thế về khối lượng hàng hóa vận chuyển. C Phát triển không ổn định. D Có trình độ kĩ thuật và công nghệ cao nhất. 
-   Câu 12 :  Loại hình vận tải có vai trò không đáng kể về vận chuyển hành khách của nước ta là :  A Đường ô tô, đường sắt, đường sông, đường hàng không. B Đường sắt, đường sông, đường hàng không. C Đường sông, đường hàng không, đường biển. D Đường biển. 
-   Câu 13 :  Dựa vào Át lát Địa lý Việt Nam trang 23, Sân bay đang hoạt động ở Bắc Trung Bộ là :   A Huế, Đà Nẵng, Phú Bài, Chu Lai, Phù Cát. B Đà Nẵng, Phú Bài, Phù Cát, Chu Lai. C Phú Bài, Chu Lai, Vinh. D Vinh, Phú Bài. 
-   Câu 14 :  Sân bay nội địa đang hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự từ bắc vào nam là :  A Huế, Đà Nẵng, Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh. B Đà Nẵng, Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh. C Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh. D Phù Cát, Đông Tác, Nha Trang, Cam Ranh. 
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)
