Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 có đáp án !!
-   Câu 1 :  Kết quả của phép tính: 13 × 4 × 25 = …. ?  A. 130 B. 1300 C. 13000 D. 1003 
-   Câu 2 :  Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 7m2 35dm2 = …. cm2 ?  A. 735 B. 70035 C. 73500 D. 70350 
-   Câu 3 :  Một hình vuông có chu vi là 36m. Tính diện tích của hình vuông đó?  A. 81m2 B. 16m2 C. 126m2 D. 1296m2 
-   Câu 4 :  Kết quả của phép tính: 3700 : 10 = …. ?  A. 37000 B. 370 C. 307 D. 37 
-   Câu 5 :  Tìm số x thỏa mãn x x 3 – 30 = 90 ?  A. 40 B. 30 C. 20 D. 10 
-   Câu 6 :  Tích 15 x 16 x 17 x 18 x 19 x 20 x 21 x 22 x 23 x 24 x 25 tận cùng có bao nhiêu chữ số 0?  A. 4 chữ số B. 3 chữ số C. 2 chữ số D. 1 chữ số 
-   Câu 7 :  Kết quả của phép tính: 2300 : 100 = …. ?  A. 23 B. 230 C. 203 D. 230000 
-   Câu 8 :  Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 6kg15g = …. g ?  A. 615 B. 6015 C. 60015 D. 6150 
-   Câu 9 :  Tìm số x thỏa mãn x : 20 = 215 ?  A. 430 B. 340 C. 3400 D. 4300 
-   Câu 10 :  Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3m2 2dm2 = …. dm2 ?  A. 32 B. 320 C. 302 D. 3200 
-   Câu 11 :  Một tổ gồm 8 xe, mỗi xe chở 7 thùng hàng, mỗi thùng hàng có 5 hộp kẹo. Hỏi tổ đó chở bao nhiêu hộp kẹo?  A. 280 hộp B. 208 hộp C. 320 hộp D. 350 hộp 
-   Câu 12 :  Tìm m là số tròn chục để 136 x m < 2727  A. 30 B. 40 C. 20 D. 25 
-   Câu 13 :  Kết quả của phép tính: 31 x 100 = …. ?  A. 310 B. 3100 C. 31000 D. 3001 
-   Câu 14 :  Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3giờ 15phút = …. phút ?  A. 195 B. 315 C. 180 D. 3015 
-   Câu 15 :  Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 5m2 12dm2 = …. dm2 ?  A. 5012 B. 512 C. 51200 D. 50012 
-   Câu 16 :  Một lớp có 4 dãy, mỗi dãy có 5 bàn, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?  A. 30 học sinh B. 35 học sinh C. 40 học sinh D. 45 học sinh 
-   Câu 17 :  Tìm số x tròn chục thỏa mãn x × 2 – 10 < 50 ?  A. 30 B. 20 C. 10 D. 20 ; 10 
-   Câu 18 :  Tìm số x thỏa mãn x × 100 = 30800 ?  A. 308 B. 3080 C. 3800 D. 308000 
-   Câu 19 :  Áp dụng tính chất của phép nhân, tính theo mẫu:  
-   Câu 20 :  Một hình vuông có diện tích gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 120cm, chiều rộng là 50cm. Tính diện tích hình vuông đó.  
-   Câu 21 :  Tích hai thừa số bằng 189. Nếu một thừa số được gấp lên 4 lần, thừa số kia được gấp lên 5 lần thì được tích mới là bao nhiêu?  
-   Câu 22 :  Một hình chữ nhật có chu vi là 26m, chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.  
-   Câu 23 :  Điền dấu “>; <; =” vào chỗ trống:  
-   Câu 24 :  Một thùng đựng 100 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 6 bút chì. Hỏi 9 thùng có bao nhiêu bút chì màu?   
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!
