Bài kiểm tra chương 5 (có lời giải chi tiết)
-   Câu 1 :  Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số \(\frac{{123}}{{100}}\) là:   A \(12,3\) B \(1,23\) C \(0,123\) D \(0,0123\) 
-   Câu 2 :  Kết quả của phép chia \(35,7:15\) là:  A \(23,8\) B \(2,308\) C \(2,38\) D \(23,08\) 
-   Câu 3 :  Biết \(25\% \) của một số là \(48\) . Vậy \(\frac{2}{5}\) của số đó là:  A \(77,2\) B \(480\) C \(76,8\) D \(57\) 
-   Câu 4 :  Một khối lập phương bằng pha lê có độ dài một cạnh là \(9cm\) . Tính thể tích của khối lập phương đó là bao nhiêu \(d{m^3}\).  A \(729\) B \(7,29\) C \(72,9\) D \(0,729\) 
-   Câu 5 :  Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: \(0,20302{m^3} = ....c{m^3}\) là:  A \(20302\) B \(203,02\) C \(2030,2\) D \(203020\) 
-   Câu 6 :  Trong các số sau số : \(623;\,250;\,555;990\) chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là :  A \(623\) B \(250;\,\,990\) C \(555;\,990\) D \(990\) 
-   Câu 7 :  Ông hơn cháu 52 tuổi. Tuổi cháu bằng \(\frac{1}{5}\) tuổi ông. Hỏi tuổi của mỗi người ?  A Ông 75 tuổi, cháu 13 tuổi. B Ông 65 tuổi, cháu 13 tuổi. C Ông 67 tuổi, cháu 12 tuổi. D Ông 55 tuổi, cháu 3 tuổi. 
-   Câu 8 :  Ba người làm chung một công việc, người thứ nhất làm xong công việc đó trong 6 ngày. Người thứ hai làm xong công việc đó trong 5 ngày, người thứ ba làm xong việc đó 3 ngày thì xong. Nếu ba người cùng làm công việc đó trong mấy ngày thì xong?  A \(\frac{{10}}{7}\) ngày B \(1,4\) ngày C 2 ngày D 2,5 ngày 
-   Câu 9 :  4 giờ 32 phút + 7 giờ 28 phút =… giờ.  A 12 giờ B 11 giờ C 12 giờ 30 phút D 13 giờ 
-   Câu 10 :  1 tuần lễ + 2 ngày = …… ngày  A 12 ngày B 8 ngày C 9 ngày D 10 ngày 
-   Câu 11 :  19 phút 23 giây \( \times 3\) =  A 59 phút 02 giây B 58 phút 12 giây C 57 phút 32 giây D 58 phút 9 giây 
-   Câu 12 :  38 phút 37 giây : 7 =  A 6 phút 42 giây B 5 phút 31 giây C 5 phút 67 giây D 6 phút 04 giây 
-   Câu 13 :  \(\,\,3km2m = \,....\,\,dam\)  A \(300,02dam\) B \(300,2dam\) C \(302,2dam\) D \(303,2dam\) 
-   Câu 14 :  \(\) 7 tấn 2 kg = …. tạ.  A 70,02 tạ. B 75,02 tạ. C 74,02 tạ. D 71,02 tạ. 
-   Câu 15 :  \(\,\,12{m^3}33c{m^3} = .....{m^3}\)  A \(\,\,12,00033{m^3}\) B \(12,000033{m^3}\) C \(\,\,12,00003{m^3}\) D \(\,\,12,0033{m^3}\) 
-   Câu 16 :  \(\) 6 giờ 27 phút =….giờ.  A \(6,75\) giờ. B \(6,65\) giờ. C \(6,45\) giờ. D \(6,55\) giờ. 
-   Câu 17 :  Tuổi của con gái bằng \(\frac{1}{4}\) tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng \(\frac{1}{5}\) tuổi mẹ. Tuổi của con gái cộng với tuổi của con trai là 18 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người?  A Mẹ : 40 tuổi ; con gái : 11 tuổi, con trai : 9 tuổi. B Mẹ : 44 tuổi ; con gái : 13 tuổi, con trai : 11 tuổi. C Mẹ : 44 tuổi ; con gái : 12 tuổi, con trai : 10 tuổi. D Mẹ : 40 tuổi ; con gái : 10 tuổi, con trai : 8 tuổi. 
-   Câu 18 :  Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em bằng 22 tuổi. Khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp 4 lần tuổi em. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.   A Anh 12 tuổi và em 7 tuổi B Anh 15 tuổi và em 9 tuổi C Anh 14 tuổi và em 8 tuổi D Anh 18 tuổi và em 12 tuổi 
-   Câu 19 :  Tính chiều rộng của bể nước.  A chiều rộng: 1,2m B chiều rộng: 1,6m C chiều rộng: 1,5m D chiều rộng: 1,51m 
-   Câu 20 :  Người ta đổ thêm vào 60 thùng nước nữa thì đầy bể. Hỏi bể cao bao nhiêu mét?  A chiều cao: 1,2m. B chiều cao: 1,5m. C chiều cao: 1,32m. D chiều cao: 1,72m. 
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!
