Đề thi online - Đề kiểm tra Bội và Ước - Có lời gi...
- Câu 1 : Thực hiện mỗi phép tính sau và phân tích kết quả tìm được ra số nguyên tố.\(\begin{array}{l}{\rm{a)}}160.3 - ({3^2}{.6^2} + {3^0})\\{\rm{b)}}\left[ {2(12.4 + {{7.2}^0}) - {{4.3}^3}} \right] + 10\\{\rm{c)}}7777:11 + 1331:{11^3}\end{array}\)
- Câu 2 : a) Tìm \(U(10);UCLN(6;10);BCNN\left( {6;10} \right)\)b) Tìm tất cả các số tự nhiên \(x\) biết \(x \vdots 5;x \vdots 6\) và \(0 < x < 100\).
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,UCLN\left( {6;\,\,10} \right) = 2\\
\,\,\,\,\,\,\,\,BCNN\left( {6;\,\,10} \right) = 60\\
b)\,\,\,x \in \left\{ {30;\,\,60;\,\,90} \right\}.
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,UCLN\left( {6;\,\,10} \right) = 2\\
\,\,\,\,\,\,\,\,BCNN\left( {6;\,\,10} \right) = 30\\
b)\,\,\,x \in \left\{ {30;\,\,60;\,\,90} \right\}.
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,UCLN\left( {6;\,\,10} \right) = 2\\
\,\,\,\,\,\,\,\,BCNN\left( {6;\,\,10} \right) = 30\\
b)\,\,\,x \in \left\{ {0; \, \, 30;\,\,60;\,\,90} \right\}.
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,UCLN\left( {6;\,\,10} \right) = 2\\
\,\,\,\,\,\,\,\,BCNN\left( {6;\,\,10} \right) = 60\\
b)\,\,\,x \in \left\{ {0; \, \, 30;\,\,60;\,\,90} \right\}.
\end{array}\)
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số