Bài tập: Bội và ước của một số nguyên chọn lọc, có...
-   Câu 1 :  Cho a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:  A. a là ước của b B. b là ước của a C. a là bội của b D. Cả B, C đều đúng 
-   Câu 2 :  Các bội của 6 là:  A. -6; 6; 0; 23; -23 B. 132; -132; 16 C. -1; 1; 6; -6 D. 0; 6; -6; 12; -12; ... 
-   Câu 3 :  Tập hợp các ước của -8 là:  A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8} B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8} C. A = {1; 2; 4; 8} D. A = {0; 1; 2; 4; 8} 
-   Câu 4 :  Có bao nhiêu ước của -24  A. 9 B. 17 C. 8 D. 16 
-   Câu 5 :  Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:  A. {0; ±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49} B. {±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49} C. {0; 7; 14; 21;28; 35; 42; 49} D. {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; -7; -14; -21; -28; -35; -42; -49; -56; ...} 
-   Câu 6 :  Tìm x, biết 12:x và x < -2  A. {1} B. {-3; -4; -6; -12} C. {-2; -1} D. {-2; -1; 1; 2; 3; ;4; 6; 12} 
-   Câu 7 :  Tìm các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⋮ (x + 1)  A. x ∈ {-3; -2; 0; 1} B. x ∈ {-1; 0; 2; 3} C. x ∈ {-3; 0; 1; 2} D. x ∈ {-2; 0; 1; 3} 
-   Câu 8 :  Tìm số nguyên x biết 3|x + 1| = 9 :  A. x = 2 B. x = -4 C. Cả A và B D. Đáp án khác 
-   Câu 9 :  Tìm số nguyên x biết .x = 56 + 10.13x  A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
-   Câu 10 :  Có bao nhiêu số nguyên a > 3 biết: 20 là bội của (3a + 5)  A. 1 B. 5 C. 8 D. 6 
-   Câu 11 :  Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên biết:  A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
-   Câu 12 :  Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên biết: (x + 3)(y - 4) = - 5?  A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
-   Câu 13 :  Tìm x, biết: x  6 và 24  x  A. x∈{±6;±24} B. x∈{±6;±12;±24} C. x∈{±6;±12} D.x∈{±6;±12;±8;±24} 
-   Câu 14 :  Tìm x, biết: x  7 và 42 x  A. x∈{±7;±24} B. x∈{±7;±14;±21;} C. x∈{±6;±12;±14;} D. x∈{7} 
-   Câu 15 :  Tìm số nguyên x thỏa mãn =150 + 12.13.x  A. x=2 B. x=−2 C. x=75 D. x=−75 
-   Câu 16 :  Tìm số nguyên x thỏa mãn .  A. x=200 B. x=−200 C. x=1000 D. x=−1000 
-   Câu 17 :  Cho a và b là hai số nguyên khác 0. Biết  và . Khi đó  A. a=b B. a=−b C. a=2b D. Cả A, B đều đúng 
-   Câu 18 :  Tìm a;b Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002  A. a=b=10 B. b=2a C. a=b D. Không tồn tại a;b 
-   Câu 19 :  Gọi A là tập hợp các giá trị n  Z để -7 là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:  A. -12 B. -10 C. 0 D. -8 
-   Câu 20 :  Gọi A là tập hợp các giá trị n  Z để +2 là bội của (n + 2). Số các phần tử của A là:  A. 12 B. 10 C. 0 D. 8 
-   Câu 21 :  Cho x; ,y ∈Z. Nếu 5x + 46y 16 thì x + 6y chia hết cho  A. 6 B. 46 C. 16 D. 5 
-   Câu 22 :  Cho x; y ∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?  A. 6 B. 31 C. 16 D. 5 
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số
