Trắc nghiệm vật lý 10 bài 35: Biến dạng cơ của vật...
- Câu 1 : Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới đây?
A. Tiết diện ngang của thanh
B. Ứng suất tác dụng vào thanh
C. Độ dài ban đầu của thanh
D. Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh.
- Câu 2 : Độ cứng (hay hệ số đàn hồi) của vật rắn (hình trụ đồng chất) phụ thuộc những yếu tố nào dưới đây?
A. Chất liệu của vật rắn
B. Tiết diện của vật rắn
C. Độ dài ban đầu của vật rắn
D. Cả ba yếu tố trên.
- Câu 3 : Một sợi dây kim loại dài ${l}_{0}$= 1,8m và có đường kính d = 0,5mm. Khi bị kéo bằng một lực F = 20N thì sợi dây này bị dãn ra thêm ∆ℓ = 1,2mm. Suất đàn hồi của kim loại làm dây là:
A. E = 15,81.${10}^{10}$ Pa
B. E = 11,9.${10}^{10}$ Pa
C. E = 15,28.${10}^{10}$ Pa
D. E = 12,8.${10}^{10}$Pa
- Câu 4 : Một thanh thép tròn đường kính 16mm và suất đàn hồi E = 2.${10}^{11}$ Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại của nó bằng một lực F = 1,6.${10}^{5}$ N để thanh này biến dạng nén đàn hồi. Tính độ co ngắn tỉ đối |∆l| của thanh ( ${l}_{0}$là độ dài ban đầu, Δl là độ biến dạng nén).
A. 0,695%
B. 0,415%
C. 0,688%
D. 0,398%
- Câu 5 : Một dây làm bằng thép có chiều dài 3m, đường kính tiết diện ngang 0,4mm. Biết thép có suất Yâng là E = 2.${10}^{11}$ .Treo vào dây một vật có khối lượng 4kg. Lấy g = 10m/${s}^{2}$Độ biến dạng của dây lúc này là:
A. 4,8 mm
B. 3,7mm
C. 8,5 mm
D. 7,3 mm
- Câu 6 : Một đèn chùm có khối lượng 120kg được treo bằng một sợi dây nhôm với giới hạn bền của nhôm là 1,1.${10}^{8}$ Pa. Dây treo phải có tiết diện ngang là bao nhiêu để ứng suất kéo gây bởi trọng lượng của vật không vượt quá 20% giới hạn bền của vật liệu làm dây? Cho Enhôm = 7.${10}^{7}$ Pa và lấy g = 10m/${s}^{2}$. Chọn đáp án đúng.
A. S${≥}{24}{m}{m}^{2}$
B. S = 50 ${m}{m}^{2}$
C. S ${≥}{54}{m}{m}^{2}$
D. S
- Câu 7 : Một dây thép có đường kính tiết diện 6mm được dùng để treo một trọng vật có khối lượng 10 tấn. Cho biết giới hạn bền của dây thép 3.${10}^{10}$ N/${m}^{2}$. Lấy g = 10 m/${s}^{2}$. Hệ số an toàn là:
A. 6,9
B. 6,8
C. 8,6
D. 9,6
- Câu 8 : Biến dạng nhiệt (sự nở vì nhiệt) của vật rắn là:
A. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn không đổi
B. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn thay đổi
C. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn giảm đi
D. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn tăng lên
- Câu 9 : Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc vào:
A. Bản chất của vật
B. Nhiệt độ của vật
C. Độ tăng nhiệt độ
D. Chiều dài ban đầu
- Câu 10 : Một vật bằng kim loại có hệ số nở dài α. Gọi ${V_0}$ và V lần lượt là thể tích của vật ở nhiệt độ ${t_0}$ và ${t_0}$ +t. Tỷ số$\dfrac{{{V}{-}{V_0}}}{V_0}$ có giá trị là:
A. $\dfrac{1}{3}{α}{∆}{t}$
B. ${3}{α}{∆}{t}$
C. ${3}{V}_{0}{α}{∆}{t}$
D. ${α}{∆}{t}$
- Câu 11 : Hiện tượng nào sau đây do sự nở vì nhiệt gây ra:
A. Thanh kim loại bị kéo dãn
B. Nước đọng lại bên ngoài cốc nước đá
C. Cốc thủy tinh dày bị vỡ khi rót nước nóng vào
D. Thanh kim loại bị uốn cong
- Câu 12 : Ứng dụng nào sau đây không phải của hiện tượng nở vì nhiệt:
A. Cốc thủy tinh bị nóng lên khi rót nước nóng vào
B. Giữa hai thanh ray đường sắt có một khe hở
C. Những dây dẫn điện thường được căng hơi chùng
D. Các ống dẫn thường có những chỗ uốn cong
- Câu 13 : Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt?
A. Đồng hồ điện tử
B. Nhiệt kế kim loại
C. Aptomat
D. Rơle nhiệt
- Câu 14 : Khi vật rắn là một tấm kim loại mỏng phẳng biến dạng nhiệt của vật rắn coi như biến dạng về diện tích. Độ nở diện tích khi đó:
A. ${∆}{S}{=}{β}{S}_{0}{∆}{t}$
B. ${∆}{S}{=}{α}{S}_{0}{∆}{t}$
C. ${∆}{S}{=}{3}{α}{S}_{0}{∆}{t}$
D. ${∆}{S}{=}{2}{α}{S}_{0}{∆}{t}$
- Câu 15 : Biến dạng cơ là:
A. Sự thay hình dạng của vật rắn do tác dụng của nội lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi
B. Sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dụng của ngoại lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi
C. Sự thay đổi kích thước của vật rắn do tác dụng của ngoại lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi
D. Sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dụng của nội lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi
- Câu 16 : Đặc điểm nào sau đây là của biến dạng đàn hồi?
A. Mọi vật đều biến dạng như nhau dưới tác dụng của ngoại lực như nhau
B. Không phụ thuộc vào độ lớn ngoại lực tác dụng lên vật
C. Biến dạng của vật dưới tác dụng của ngoại lực
D. Vật lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu khi ngoại lực ngừng tác dụng
- Câu 17 : Giới hạn đàn hồi là:
A. Giới hạn mà trong đó vật rắn không còn giữ được tính đàn hồi
B. Giới hạn mà trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi
C. Giới hạn mà trong đó vật rắn không thể lấy lại kích thước và hình dạng ban đầu
D. Giới hạn mà trong đó vật rắn không trở lại hình dạng ban đầu
- Câu 18 : Chọn phát biểu sai về ứng suất?
A. Khác nhau đối với lực kéo và lực nén
B. Có cùng đơn vị đo với áp suất
C. Tỷ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh
D. Tỷ lệ với độ lớn ngoại lực tác dụng lên thanh
- Câu 19 : Giới hạn bền của vật liệu là:
A. Độ lớn lực lớn nhất đặt vào vật để vật không bị hỏng
B. Diện tích tiết diện nhỏ nhất của vật khi chế tạo để vật không bị hỏng
C. Ứng suất lớn nhất có thể đặt vào vật để vật không bị hỏng
D. Cả ba phương án trên
- Câu 20 : Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?
A. Trụ cầu
B. Móng nhà
C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển động
D. Cột nhà
- Câu 21 : Vật nào dưới đây chịu biến dạng nén?
A. Dây cáp của cầu treo
B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy
C. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá to
D. Trụ cầu
- Câu 22 : Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của vật rắn đồng chất, hình trụ:
A. tỉ lệ nghịch với ứng suất tác dụng vào vật đó
B. $\varepsilon = \frac{{\left| {\Delta l} \right|}}{{{l_0}}}$
C. $\varepsilon = \frac{{{l_0}}}{{\Delta l}} = \alpha \sigma $
D. không phụ thuộc vào chất liệu của vật rắn
- Câu 23 : Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện ngang và độ dài ban đầu của thanh rắn?
A. Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh
C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh
D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
- Câu 24 : Hai thanh kim loại có cùng bản chất, cùng chiều dài, có tiết diện ngang tương ứng là S1 = 2S2. Đặt vào hai thanh những lực có cùng độ lớn. Gọi độ biến dạng của các thanh lần lượt là ${∆}{l}_{1}$ và ${∆}{l}_{2}$ . Chọn biểu thức đúng?
A. ${2}{∆}{l}_{1}{=}{∆}{l}_{2}$
B. ${∆}{l}_{1}{=}{2}{∆}{l}_{2}$
C. ${∆}{l}_{1}{=}{∆}{l}_{2}$
D. ${4}{∆}{l}_{1}{=}{∆}{l}_{2}$
- Câu 25 : Một sợi dây sắt dài gấp đôi nhưng có tiết diện nhỏ bằng nửa tiết diện của sợi dây đồng. Giữ chặt đầu trên của mỗi sợi dây và treo vào đầu dưới của chúng hai vật nặng giống nhau. Suất đàn hồi của sắt lớn hơn của đồng 1,6 lần. Độ dãn của sợi dây sắt so với sợi dây đồng là:
A. ${∆}{l}_{{{F}{e}}}{=}{2}{∆}{l}_{{{C}{u}}}$
B. ${∆}{l}_{{{F}{e}}}{=}{5}{∆}{l}_{{{C}{u}}}$
C. ${∆}{l}_{{{F}{e}}}{=}{2}{,}{5}{∆}{l}_{{{C}{u}}}$
D. ${∆}{l}_{{{F}{e}}}{=}{0}{,}{5}{∆}{l}_{{{C}{u}}}$
- Câu 26 : Một thanh thép dài 5,0 m có tiết diện 1,5 cm2 được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép là E = 2.1011 Pa. Lực kéo tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5 mm?
A. ${F}{=}{6}{.}{10}^{10}{N}$
B. ${F}{=}{1}{,}{5}{.}{10}^{4}{N}$
C. ${F}{=}{15}{.}{10}^{7}{N}$
D. ${F}{=}{3}{.}{10}^{5}{N}$
- Câu 27 : Một vật rắn đàn hồi hình trụ đồng chất chiều dài ban đầu 3,6m có đường kính 1,2mm. Hệ số đàn hồi của dây là bao nhiêu? Biết suất đàn hồi của vật rắn bằng E = 2.1011Pa.
A. ${k}{=}{20000}{π}\left({{{N}{/}{m}}}\right)$
B. ${k}{=}{20000}\left({{{N}{/}{m}}}\right)$
C. ${k}{=}{10000}{π}\left({{{N}{/}{m}}}\right)$
D. ${k}{=}{10000}\left({{{N}{/}{m}}}\right)$
- Câu 28 : Hệ số đàn hồi của một thanh rắn đồng chất hình trụ là 100N/m. Đầu trên của thanh cố định, thanh dài thêm 1,6cm khi treo vào đầu dưới của thanh rắn một vật có khối lượng m. Xác định giá trị của m, lấy g = 10m/s2.
A. m = 230g
B. m = 0,32kg
C. m = 0,16kg
D. m = 180g
- Câu 29 : Một thanh rắn hình trụ một đầu chịu một lực nén có độ lớn 3,14.105N , đầu còn lại giữ cố định. Biết thanh rắn có đường kính 20mm, suất đàn hồi 2.1011Pa. Tìm độ biến dạng tỷ đối của thanh.
A. ${ε}{=}{3}{,}{4}{.}{10}^{{{-}{3}}}$
B. ${ε}{=}{2}{,}{5}{.}{10}^{{{-}{3}}}$
C. ${ε}{=}{1}{.}{10}^{{{-}{3}}}$
D. ${ε}{=}{5}{.}{10}^{{{-}{3}}}$
- Câu 30 : Một dây thép có chiều dài 100cm có một đầu cố định, treo một vật có khối lượng 100kg vào đầu dây còn lại thì chiều dài của dây thép là 101cm. Biết suất đàn hồi của thép là 2.1011Pa . Đường kính tiết diện của dây là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.
A. d = 0,898cm
B. d = 7,98.10-4m
C. d = 5,89.10-4m
D. d = 0,567cm
- Câu 31 : Một sợi dây bằng kim loại dài thêm ra 1,2mm khi treo vật nặng có khối lượng 6kg. Biết chiều dài ban đầu là 2m, lấy g = 10m/s2. Hệ số đàn hồi của kim loại làm dây là:
A. k = 50000N/m
B. k = 25000N/m
C. k = 15000N/m
D. k = 20000N/m
- Câu 32 : Biết suất đàn hồi của dây bằng kim loại đường kính 1mm là 9.1010Pa. Độ lớn lực kéo tác dụng làm dây dài ra thêm 1% so với chiều dài ban đầu là:
A. F = 550 (N)
B. F = 200 π (N)
C. F = 225π (N)
D. F = 735 (N)
- Câu 33 : Quả cầu thép có khối lượng 4kg, đường kính d = 0,1m được gắn vào một dây thép dài 2,8m. Đường kính dây là 0,9mm và suất Y-âng E = 1,86.1011. Quả cầu chuyển động đu đưa. Vận tốc của quả cầu lúc qua vị trí thấp nhất là 5m/s. Hãy tính khoảng trống tối thiểu từ quả cầu đến sàn biết khoảng cách từ điểm treo dây cách sàn 3m.
A. 9,82cm
B. 2,98cm
C. 7,68cm
D. 1,9cm
- Câu 34 : Một thang máy được kéo bởi 3 dây cáp bằng thép giống nhau có cùng đường kính 1cm và suất Y-âng là E = 2.1011Pa . Khi sàn thang máy ở ngang với sàn tầng thứ nhất thì chiều dài mỗi dây cáp là 25m. Một kiện hàng 700kg được đặt vào thang máy. Tính độ chênh lệch giữa sàn thang máy và sàn của tầng nhà. Coi độ chênh lệch này chỉ do độ dãn của các dây cáp.
A. 2,3mm
B. 4,6mm
C. 3,7mm
D. 4,1mm
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do