chuyển động thẳng biến đổi đều (Có lời giải chi ti...
- Câu 1 : Một người đi xe máy đi từ A đến B với vận tốc v không đổi dự kiến đến B sau 5(h) chạy xe. Đi được nửa đường, người đó đã tăng vận tốc thêm một lượng 5km/h so với vận tốc ở nửa đoạn đường trước nên đến B sớm hơn 30 phút,a)Tìm chiều dài quãng đường AB.b) Tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường so sánh với trung bình cộng vận tốc trên hai đoạn đường.
A s = 100m, vtb = 22,5 m/s
B s = 120m, vtb = 22,5 m/s
C s = 100m, vtb = 32,5 m/s
D s = 110m, vtb = 12,5 m/s
- Câu 2 : Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên một đoạn đường thẳng thì chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ô tô đạt vận tốc 20m/s.a) Tính gia tốc của ô tô.b) Viết công thức tính vận tốc của ô tô và tính vận tốc của ô tô sau 30s tăng tốc.c) Tính quãng đường đi được sau 30s kể từ khi tăng tốc.d) Tính vận tốc trung bình của ô tô trong 30s chuyển động, so sánh với trung bình cộng giá trị vận tốc ở đầu và cuối quãng đường.
A a = 0,5 m/s2 , v = 25 m/s, s = 505m
B a = 0,5 m/s2 , v = 25 m/s, s = 525m
C a = 0,5 m/s2 , v = 15 m/s, s = 525m
D a = 0,1 m/s2 , v = 25 m/s, s = 525m
- Câu 3 : Một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì xuống dốc nhưng mất phanh chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2 xuống hết đoạn dốc 960ma) Tính khoảng thời gian ô tô chạy hết đoạn dốc.b) Vận tốc của ô tô ở cuối đoạn dốc
A t = 60s, v=22 m/s
B t = 60s, v=32 m/s
C t = 50s, v=22 m/s
D t = 60s, v=12 m/s
- Câu 4 : Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h thì bị hãm phanh sau đó 20s tốc độ của ô tô là 5m/s.a)Tính gia tốc của xe?b)Tính quãng đường đi trước khi dừng hẳnc)Tính thời gian ô tô chuyển động từ lúc hãm phanh đế khi dừng hẳn
A a = 0,25m/s2, s = 200m, t = 40s.
B a = -0,25m/s2, s = 200m, t = 30s.
C a = -0,25m/s2, s = 250m, t = 40s.
D a = -0,25m/s2, s = 200m, t = 40s.
- Câu 5 : Một viên bi đang chuyển động với vận tốc 2m/s thì chuyển động chậm dần đều với gia tốc a =0,4m/s2. Chọn t = 0 là lúc viên bi chuyển động chậm dần đềua) Xác định khoảng thời gian sau đó để viên bi dừng lại.b) Tính quãng đường viên bi đi được từ t = 0 đến khi dừng lại.c) Tính quãng đường viên bi đi được kể từ t = 0 đến khi vận tốc của nó là 1,2m/s.d) Xác định quãng đường đi được của bi trong giây đầu tiên và trong giây cuối cùng..
A t = 5s, s = 4m, s = 3,2m, s1 = 1,8m
B t = 5s, s = 6m, s = 3,2m, s1 = 1,8m
C t = 5s, s = 5m, s = 3,2m, s1 = 0,2 m
D t = 50s, s = 5m, s = 3,2m, s1 = 1,8m
- Câu 6 : Môt xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h thì bị hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều. Sau khi hãm phanh được 4s thì vận tốc của xe là 18km/h.a/ Lập công thức vận tốc tức thời của xe máy kể từ lúc hãm phanh?b/ Sau khi hãm phanh được bao lâu xe dừng lại, quãng đường đi kể từ lúc hãm phanh đến trước khi dừng?c/Tính quãng đường xe đi được trong 2 giây cuối cùng
A v = 15 -2,5 t, s = 45m, s4 = 5m.
B v = 15 -2,5 t, s = 35m, s4 = 5m
C v = 15 -2,5 t, s = 45m, s4 = 6m
D v = 15 -2 t, s = 45m, s4 = 5m
- Câu 7 : Một viên bi chuyển động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu trên máng nghiêng và trong giây thứ 5 nó đi được quãng đường 36cm.a)Xây dựng công thức tính quãng đường S theo gia tốc a của viên bi chuyển động trong giây thứ nb)Áp dụng công thức ở câu a) tìm gia tốc chuyển động của bi chuyển động trên máng.c) Quãng đường bi đi trong 5 s
A
a = 7 cm/s2, s5 = 100cm
B
a = 8 cm/s2, s5 = 100cm
C
a = 10 cm/s2, s5 = 100cm
D
a = 8 cm/s2, s5 = 100m
- Câu 8 : Một ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên máy dừng hoạt động và ô tô theo đà đi lên dốc. Nó luôn chịu một gia tốc ngược chiều vận tốc đầu bằng 2m/s2 trong suốt quá trình lên dốc và xuống dốc.a)Viết phương trình chuyển động của ô tô, lấy gốc tọa độ x = 0 và gốc thời gian t = 0 lúc xe ở vị trí chân dốc..b) Tính quãng đường xa nhất theo sườn dốc mà ô tô có thể lên được.c)Tính thời gian đi hết quãng đường đó.d) Tính vận tốc của ô tô sau 20 s. Lúc đó ô tô chuyển động theo chiều nào.
A x = 30t – t2, s = 205m, t = 15s, v = -10m/s
B x = 30t – t2, s = 225m, t = 5s, v = -10m/s
C x = 30t – t2, s = 225m, t = 15s, v = -10m/s
D x = 30t – t2, s = 225m, t = 15s, v = 10m/s
- Câu 9 : Từ hai điểm A và B cách nhau 200cm hai vật chuyển động ngược chiều nhau. Vật thứ nhất từ A bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 3 cm/s2, cùng lúc vật thứ hai đi ngang qua B với vận tốc 5cm/s và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 cm/s2. Hãy xác định thời gian và vị trí hai vật gặp nhau
A t = 8s, x = 60cm
B t = 8s, x = 96cm
C t = 8s, x = 61cm
D t = 7s, x = 64cm
- Câu 10 : Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h. Gia tốc của xe và quãng đường xe đi được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại?
A a = 0,5m/s2, s = 100m
B a = -0,5m/s2, s = 100m
C a = 0,6m/s2, s = 100m
D
a = -0,7m/s2, s = 200m
- Câu 11 : Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2 , thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng.
A x = 3t +t2
B x = -3t -2t2
C x = -3t + t2
D x = 3t – t2
- Câu 12 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s2 thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là:
A 0,7 m/s2; 38m/s.
B 0,2 m/s2; 18m/s.
C 1,4 m/s2; 66m/s.
D 1,4 m/s2; 66m/s.
- Câu 13 : Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với vận tốc đầu 2m/s, gia tốc \(4\,m/{s^2}\):
A Vận tốc của vật sau 2s là 8m/s.
B Đường đi sau 5s là 60 m.
C Vật đạt vận tốc 20m/s sau 4 s.
D
Sau khi đi được 10 m,vận tốc của vật là 64m/s.
- Câu 14 : Một chất điểm chuyển động dọc trục Ox theo phương trình : x = 5+6.t – 0,2.t2 với x tính bằng mét, t tính bằng giây.Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm:
A 0,4m/s2;6m/s
B -0,4m/s2;6m/s
C 0,5m/s2;5m/s
D -0,2m/s2;6m/s
- Câu 15 : Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng tốc và chuyển động nhanh dần đều. Tính gia tốc của xe biết rằng sau khi đi được quãng đường 1 km thì ô tô đạt tốc độ 60km/h:
A 0,05m/s2
B 1m/s2
C 0,0772m/s2
D 10m/s2
- Câu 16 : Một đoàn tàu chạy với vậy tốc 72km/h thì hãm phanh, chạy chậm dần đều sau 10s, vận tốc giảm xuống còn 15m/s. Hỏi phải hãm phanh trong bao lâu thì dừng hẳn
A 30s
B 40s
C 50s
D 60s
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do