15 bài tập Chuyển động tròn đều mức độ thông hiểu
- Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng. Gia tốc của chuyển động tròn đều:
A là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động.
B là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động.
C là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, chiều với véctơ vận tốc dài.
D Cả A, B, C đều sai.
- Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động tròn đều là chuyển động:
A có quĩ đạo là một đường tròn.
B vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo bằng hằng số.
D Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 3 : Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A
B
C
D
- Câu 4 : Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T =24 giờ.
A 7,27.10-5 rad/s
B 1,75.10-5 rad/s
C 6,47.10-5 rad/s
D 8,87.10-5rad/s
- Câu 5 : Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có:
A Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm
- Câu 6 : Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều ?
A Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
B Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay.
C Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất.
D Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái cọn nước
- Câu 7 : Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều bán kính r, chu kì T, tần số f.
A Chất điểm đi được một vòng trên đường tròn hết T giây.
B Cứ mỗi giây, chất điểm đi được f vòng, tức là đi được một quãng đường bằng 2fπr.
C Chất điểm đi được f vòng trong T giây.
D Nếu chu kì T tăng lên hai lần thì tần số f giảm đi hai lần.
- Câu 8 : Một con kiến bò dọc theo miệng chén có dạng là đường tròn bán kính R. Khi đi được nửa đường tròn, đường đi và độ dời của con kiến trong chuyển động trên là?
A πR và πR.
B 2R và πR.
C πR và 2R.
D πR và O.
- Câu 9 : Chất điểm chuyển động tròn đều trên đừơng tròn bán kính r =0,1m với tốc độ dài v =0,5m/s.Chu kỳ và tốc độ góc của chất điểm là:
A T=5s; rad/s.
B T=125,6s;0,05rad/s.
C T=12,56s;=0,5rad/s.
D T=1,256s; rad/s.
- Câu 10 : Chọn đúng tần số quay của kim giờ trên mặt đồng hồ:
A fg = 2,31.10-5 Hz
B fg = 2,78.10-4 Hz
C fg = 4,62.10-5 Hz
D fg = 1,16.10-5 Hz
- Câu 11 : Câu nào sai ? Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A đặt vào vật chuyển động tròn.
B luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
C có độ lớn không đổi.
D có phương và chiều không đổi
- Câu 12 : Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì T= 4s. Tốc độ góc có giá trị nào sao đây.
A 1,57 rad/s.
B 3,14 rad/s
C 6,28 m/s.
D 12,56 rad/s.
- Câu 13 : Trục máy quay đều n vòng /phút. Suy ra tốc độ góc w tính theo rad/s là bao nhiêu?
A 2pn.
B 4p2n2.
C
D Đáp số khác.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do