20 bài tập Ba định luật Niu-tơn mức độ thông hiểu
- Câu 1 : Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính ?
A Vật chuyển động tròn đều .
B Vật chuyển động trên một đường thẳng.
C Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát.
D Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi.
- Câu 2 : Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào?
A Lớn hơn.
B Nhỏ hơn
C Không thay đổi.
D Bằng 0.
- Câu 3 : Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là:
A trọng lương.
B khối lượng.
C vận tốc.
D lực.
- Câu 4 : Chọn phát biểu đúng nhất .
A Vectơ lực tác dụng lên vật có hướng trùng với hướng chuyển động của vật.
B Hướng của vectơ lực tác dụng lên vật trùng với hướng biến dạng của vật.
C Hướng của lực trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật.
D Lực tác dụng lên vật chuyển động thẳng đều có độ lớn không đổi.
- Câu 5 : Khi vật chỉ chịu tác dụng của một lực duy nhất thì nó sẽ:
A chỉ biến dạng mà không biến đổi vận tốc.
B chuyển động thẳng đều mãi.
C chỉ biến đổi vận tốc mà không bị biến dạng.
D bị biến dạng hoặc biến đổi vận tốc
- Câu 6 : Một vật có khối lượng 2,5kg chuyển động với gia tốc 5cm/s2. Tính lực tác dụng vào vật?
A 12,5N
B 1,25N
C 0,125N
D 0,0125N
- Câu 7 : Lực \({\vec F_1}\) truyền cho vật có khối lượng m1gia tốc 3 m/s². Lực
A 0,5
B 1
C 4
D 0,25
- Câu 8 : Một vật có khối lượng m = 2kg chịu tác dụng của một lực không đổi thì gia tốc của vật là a = 2m/s2. Độ lớn của lực bằng
A 2 N
B 3 N
C 4 N
D 1 N
- Câu 9 : Một vật có khối lượng 4,5kg chuyển động với gia tốc 2cm/s2. Tính lực tác dụng vào vật?
A 9N
B 0,9N
C 0,09N
D 90N
- Câu 10 : Một vật có khối lượng 8,0kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2,0 m/s2. Lực gây ta gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g = 10m/s2
A 1,6N, nhỏ hơn
B 16N, nhỏ hơn
C 160N, lớn hơn
D 4N, lớn hơn
- Câu 11 : Chọn đáp án đúng. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì:
A Vật dừng lại ngay
B Vật đổi hướng chuyển động
C Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại
D Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s
- Câu 12 : Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào ?
A Lớn hơn.
B Nhỏ hơn.
C Không thay đổi.
D Bằng 0.
- Câu 13 : Nếu hợp lực tác dụng lên một vật là lực không đổi theo thời gian thì vật đó sẽ thực hiện chuyển động:
A Chậm dần đều hoặc nhanh dần đều
B Thẳng đều
C Nhanh dần đều theo phương tác dụng lực
D Chậm dần đều theo phương tác dụng lực
- Câu 14 : Chọn câu sai. Theo định luật III Newton thì lực và phản lực luôn
A có cùng độ lớn
B xuất hiện hoặc mất đi đồng thời
C đặt vào cùng một vật
D có cùng bản chất (cùng loại lực).
- Câu 15 : Câu nào đúng? Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là:
A Lực mà ngựa tác dụng vào xe.
B Lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
D Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
- Câu 16 : Chọn phát biểu sai? Một vật chịu tác dụng của một lực khi:
A Vật đó đứng yên.
B Vật đó thay đổi hình dạng.
C Vật đó thay đổi hướng chuyển động.
D Vật đó chuyển động nhanh lên hay chậm đi.
- Câu 17 : Trong một tai nạn giao thông, một ô tô tải đâm vào một xe máy đang chạy ngược chiều. Xe nào chịu lực lớn hơn ? Xe nào nhận được gia tốc lớn hơn?
A Xe máy chịu lực lớn hơn; xe máy nhận gia tốc lớn hơn
B Xe ô tải chịu lực lớn hơn; ô tô tải nhận gia tốc lớn hơn
C Hai xe chịu lực như nhau; xe máy nhận gia tốc lớn hơn
D Hai xe chịu lực như nhau; ô tô tải nhận gia tốc lớn hơn
- Câu 18 : Một vật có khối lượng 50kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 50cm thì có vận tốc 0,7m/s. Tính lực tác dụng vào vật.
A 0,49N
B 24,5N
C 35N
D 25N
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do