Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Lịch sử năm 2017 - Đề...
- Câu 1 : Hội nghị Ianta diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A đã hoàn toàn kết thúc.
B bước vào giai đoạn kết thúc.
C đang diễn ra vô cùng ác liệt.
D bùng nổ và ngày càng lan rộng.
- Câu 2 : Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước
A châu Á.
B châu Âu.
C châu Phi.
D châu Mĩ.
- Câu 3 : Sự kiện nào được xem là khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
B Thông điệp của Tổng thống Tơruman.
C Diễn văn của ngoại trưởng Macsan.
D Chiến lược toàn cầu của Rudơven.
- Câu 4 : Chiến lược nào thể hiện sự thay đổi căn bản chính sách đối ngoại của Mĩ trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX?
A Đối đầu trực tiếp.
B Phản ứng nhanh.
C Ngăn đe thực tế.
D Cam kết và mở rộng.
- Câu 5 : Tổ chức liên kết chính trị- kinh tế khu vực lớn nhất hành tinh vào cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX là
A Liên hợp quốc.
B Liên minh châu Âu.
C Tổ chức thống nhất châu Phi.
D Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
- Câu 6 : Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2 – 1930) là
A Tự do, dân chủ.
B Độc lập và tự do.
C Tự do, bình đẳng, bác ái.
D Đoàn kết với cách mạng thế giới.
- Câu 7 : Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định giai cấp lãnh đạo cách mạng là
A nông dân
B công nhân.
C tư sản dân tộc.
D tiểu tư sản trí thức.
- Câu 8 : Hội nghị nào của Đảng thời kì 1939 - 1945 đánh dấu sự chuyển hướng quan trọng, đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
A Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
B Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1940).
C Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).
D Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc kì (4-1945).
- Câu 9 : Cho các sự kiện: 1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện; 2. Quân Nhật vượt biên giới Việt-Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam; 3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian.
A 2, 3 ,1.
B 1, 2, 3.
C 3, 2, 1.
D 1, 3, 2.
- Câu 10 : Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A Giặc đói.
B Giặc dốt.
C Tài chính.
D Giặc ngoại xâm.
- Câu 11 : Chiến thắng nào của quân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) được Chủ tịch Hồ Chí Minh đánh giá là “cái mốc chói lọi bằng vàng của lịch sử”?
A Điện Biên Phủ năm 1954.
B Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C Biên giới thu - đông năm 1950.
D Cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16.
- Câu 12 : Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) là chiến dịch
A Thượng Lào năm 1954.
B Điện Biên Phủ năm 1954.
C Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D Biên giới thu - đông năm 1950.
- Câu 13 : Trong thời kì 1954-1975, thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh?
A Cuộc Tiến công chiến lược xuân - hè năm 1972.
B Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1968.
C Trận “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972
D Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975
- Câu 14 : Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia
A tự do.
B tự trị.
C tự chủ.
D độc lập.
- Câu 15 : Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương Đảng quyết định
A triển khai chiến lược đánh nhanh thắng nhanh.
B chủ động lui về giữ thế phòng ngự về chiến lược.
C phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
D tổ chức phòng ngự kiên cường, tiến công dũng mãnh.
- Câu 16 : Phương hướng chiến lược của quân đội và nhân dân Việt Nam trong Đông - Xuân 1953-1954 là
A đồng bằng Bắc bộ, nơi tập trung quân cơ động chiến lược của Pháp.
B những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch Nava.
D trên toàn bộ các chiến trường Đông Dương.
- Câu 17 : Đế quốc Mĩ phải chuyển sang chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” là do
A thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B quân đội Sài Gòn đã đủ sức thay cho quân Mĩ.
C thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
D dư luận nước Mĩ và thế giới phản đối chiến tranh.
- Câu 18 : Sau khi Hiệp định Pari được kí kết (1-1973), biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Mĩ “ngoan cố ”tiếp tục cuộc chiến tranh ở miền Nam Việt Nam?
A Giữ lại cố vấn quân sự.
B Để lại lực lượng quân đội.
C Duy trì cơ quan ngoại giao.
D Trao trả tù binh chiến tranh.
- Câu 19 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định nhiệm vụ trước mắt của kế hoạch 5 năm 1986- 1990 là gì?
A Thực hiện Ba chương trình kinh tế lớn.
B Đổi mới toàn diện về kinh tế và chính trị.
C Xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
D Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá đất nước.
- Câu 20 : Hãy xác định nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế nửa sau thế kỉ XX.
A Chiến tranh lạnh.
B Xu thế toàn cầu hóa.
C Các liên minh kinh tế.
D Các khối quân sự đối lập.
- Câu 21 : Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thời thuộc địa là mâu thuẫn giữa
A giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.
B giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
C toàn thể nhân dân với thực dân Pháp và phản động tay sai.
D nhân dân lao động với thực dân Pháp và các giai cấp bóc lột.
- Câu 22 : Lí luận cách mạng nào sau đây đã được cán bộ của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên truyền bá vào Việt Nam?
A Lí luận Mác - Lênin.
B Lí luận đấu tranh giai cấp.
C Lí luận cách mạng vô sản.
D Lí luận giải phóng dân tộc.
- Câu 23 : Điểm mới của Hội nghị tháng 5-1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là
A thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
B đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
C giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
D tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
- Câu 24 : Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp (1945-1954) được kết thúc bằng sự kiện nào?
A Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
C Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết.
D Các cuộc tiến công chiến lược trong đông-xuân 1953-1954.
- Câu 25 : Trong thời kì 1954-1975, phong trào nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A Phong trào “Đồng khởi”.
B Nổi dậy phá Ấp chiến lược.
C Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công.
D Tìm Mỹ mà đánh, tìm ngụy mà diệt.
- Câu 26 : Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là
A tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam.
B kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
D phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
- Câu 27 : Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C Thắng lợi của phe đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
- Câu 28 : Việt Nam có thể học được kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
- Câu 29 : Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập năm 1945 là Nhà nước của
A công, nông, binh.
B toàn thể nhân dân.
C công nhân và nông dân.
D công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 1 Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai ( 1945 – 1949)
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 - 2000) Liên Bang Nga (1991 - 2000) - Lịch sử 12
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 3 Các nước Đông Bắc Á
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 4 Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 5 Các nước Châu Phi và Mĩ Latinh
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 6 Nước Mĩ
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 7 Tây Âu
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 8 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 9 Quan hệ quốc tế trong và sau thời kì chiến tranh lạnh
- - Trắc nghiệm Bài 10 Cách mạng khoa học-công nghệ và xu hướng toàn cầu hóa nửa sau thế kỉ XX - Lịch sử 12