Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 - Đề...
-   Câu 1 :  Đặc điểm nào sau đây không đúng với ý nghĩa của vị trí địa lí đối với tự nhiên   A Do tác động của vị trí địa lí nên thiên nhiên mang đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa. B Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. C Nước ta nằm trên đường di lưu và di cư của các luồng sinh vật nên tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú. D Nước ta nằm liền kề với hai vành đai sinh khoáng Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. 
-   Câu 2 :  Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?   A Kon Tum và Gia Lai. B Lâm Đồng và Gia Lai. C Đắk Lắk và Lâm Đồng. D Bình Phước và Đắk Lắk. 
-   Câu 3 :  Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng (Atlat trang 22), hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000 MW ở nước ta là  A Tuyên Quang, Na Dương, Uông Bí. B Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau. C Ninh Bình, Trà Nóc, Thủ Đức. D A Vương, Yaly, Đa Nhim. 
-   Câu 4 :  Căn cứ vào Atlat trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp có qui mô lớn nhất ở Đông Nam Bộ là   A Vũng Tàu. B Biên Hòa. C Tp. Hồ Chí Minh. D Thủ Dầu Một. 
-   Câu 5 :  Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là  A Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. B Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D Đông Bắc 
-   Câu 6 :  Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm ngành giao thông vận tải đường bộ ở nước ta?   A Về cơ bản, mạng lưới đường bộ đã phủ kín các vùng. B Trên lãnh thổ Việt Nam đã có nhiều tuyến thuộc mạng đường bộ xuyên Á. C Đường Hồ Chí Minh là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta. D Hai trục đường bộ xuyên quốc gia là quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh. 
-   Câu 7 :  Cho biểu đồ:TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẦM CÔNG NGHIỆPỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận định nào dưới đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014? A Nhìn chung sản lượng các sản phẩm công nghiệp có xu hướng tăng nhưng không ổn định. B Xi măng là sản phẩm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và liên tục. C Gạo xay xát có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai. D Bia các loại có tốc độ tăng trưởng thấp nhất nhưng ổn định. 
-   Câu 8 :  Các cao nguyên xếp tầng với đất feralit trên đá badan ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng          A Đông Nam Bộ. B Bắc Trung Bộ. C Tây Nguyên. D Tây Bắc. 
-   Câu 9 :  Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta  A nhóm tuổi từ 0 -14 đang có xu hướng giảm dần. B nhóm tuổi từ 0 -14 và trên 60 đang có xu hướng giảm dần. C nhóm tuổi từ 15 - 59 đang có xu hướng tăng dần. D nhóm tuổi từ 15 - 59 và trên 60 đang có xu hướng tăng dần. 
-   Câu 10 :  Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương?  A Hải Phòng. B Huế. C Đà Nẵng. D Cần Thơ. 
-   Câu 11 :  Nhận định không đúng với thế mạnh trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là  A Là vùng trồng chè lớn nhất cả nước. B Khí hậu của vùng mang đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh thích hợp với các cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới. C Khả năng mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp, cây đặc sản trong vùng còn tương đối thấp. D Khí hậu trong vùng thích hợp cho việc trồng các cây thuốc quý. 
-   Câu 12 :  Cho biểu đồ:CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO CHÂU LỤCỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất khẩu phân theo châu lục ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014? A Châu Á chiếm tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn nhất nhưng có xu hướng giảm. B Tỉ trọng của châu Âu có xu hướng giảm, nhưng vẫn đứng thứ hai. C Châu Mỹ có tỉ trọng tăng nhanh nhất. D Tỉ trọng của các châu lục khác thấp và giảm. 
-   Câu 13 :  Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với   A trình độ nguồn lao động ngày càng được nâng cao. B sự phân hóa theo từng vùng lãnh thổ. C nguồn nguyên liệu trong nước. D thị trường khu vực và thế giới. 
-   Câu 14 :  Sông ngòi ở khu vực nào sau đây thường có mùa lũ vào thời kì thu đông  A Đông Bắc. B Đông Trường Sơn. C Đồng bằng Bắc Bộ. D Đồng bằng Nam Bộ. 
-   Câu 15 :  Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG(Đơn vị: Tỷ đồng)Nhận định nào sau đây không chính xác về sự thay đổi giá trị sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2000 - 2014 A Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp liên tục tăng, tuy nhiên tăng chậm hơn giá trị ngành chăn nuôi. B Giá trị sản xuất ngành dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhất. C Giá trị và mức gia tăng của ngành trồng trọt luôn lớn hơn ngành chăn. D Giá trị ngành chăn nuôi có mức gia tăng nhanh nhất so với các ngành trong giá trị sản xuất nông nghiệp trong cùng giai đoạn. 
-   Câu 16 :  Việc thông thương giữa nước ta với các nước láng giềng được tiến hành qua  A các cửa khẩu. B các khu kinh tế tự do. C các khu kinh tế cửa khẩu. D các mốc lộ giới quốc gia. 
-   Câu 17 :  Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat trang 9, hãy cho biết khu vực chịu tác động của gió Đông Nam trong mùa hạ ở nước ta là  A Đồng bằng Bắc Bộ. B Bắc Trung Bộ. C Tây Nguyên. D Nam Bộ. 
-   Câu 18 :  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 2 ở nước ta?  A Thái Nguyên. B Quy Nhơn. C Huế. D Biên Hòa. 
-   Câu 19 :  Tiềm năng thuỷ điện của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng  A Trung du và miền núi Bắc Bộ. B Đồng bằng sông Hồng. C Bắc Trung Bộ. D Tây Nguyên. 
-   Câu 20 :  Nguyên nhân quan trọng nhất khiến vùng trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều khó khăn trong việc phát triển công nghiệp là   A nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn chế. B thiếu nguồn lao động có tay nghề. C thị trường tiêu thụ bị cạnh tranh cao. D kết cấu hạ tầng yếu kém, đặc biệt là giao thông vận tải và năng lượng. 
-   Câu 21 :  Đặc điểm kinh tế nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ ?  A Là vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. B Có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước. C Là vùng kinh tế năng động nhất cả nước. D Có giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước. 
-   Câu 22 :  Cho bảng số liệu:ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP Ở VIỆT NAMNhận định nào sau đây không đúng với tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép ở Việt Nam A Số dự án đầu tư liên tục tăng. B Vốn đăng kí tăng liên tục. C Số vốn đăng kí tăng nhanh hơn số vốn thực hiện. D Số vốn thực hiện luôn thấp hơn vốn đăng kí nhưng tăng nhanh hơn. 
-   Câu 23 :  Nhận định không đúng về ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ (trâu, bò)  A Đàn bò có xu hướng ngày càng tăng mạnh. B Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng ½ tổng đàn trâu cả nước. C Đàn bò phân bố nhiều ở các vùng đồi núi phía Bắc và miền Trung, Tây Nguyên. D Chăn nuôi bò sữa phát triển khá mạnh ven các thành phố lớn. 
-   Câu 24 :  Ở nước ta vùng có trữ lượng than nâu lớn nhất là  A đồng bằng sông Cửu Long. B đồng bằng sông Hồng. C Đông Bắc. D Tây Bắc. 
-   Câu 25 :  Di sản nào sau đây không phải là Di sản văn hóa phi vật thể tại Việt Nam?   A Hát xoan. B Dân ca quan họ. C Nhã nhạc cung đình Huế. D Thành nhà Hồ. 
-   Câu 26 :  Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 cả nước do  A diện tích đất badan màu mỡ và lớn nhất so với các vùng khác. B địa hình cao và khí hậu có sự phân hóa theo độ cao. C khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. D nguồn nước trên mặt và dưới đất phong phú. 
-   Câu 27 :  Đồng bằng sông Hồng là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do  A nền kinh tế phát triển nhanh. B có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống. C có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển. D có thủ đô Hà Nội và mạng lưới đô thị dày đặc. 
-   Câu 28 :  Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ  A Nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ. B Hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn. C Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn. D Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản. 
-   Câu 29 :  Phương hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực III (dịch vụ) ở Đồng bằng sông Hồng cần tập trung phát triển ngành  A du lịch. B giao thông vận tải. C giáo dục - đào tạo. D bảo hiểm. 
-   Câu 30 :  Ở các đồng bằng của vùng Bắc Trung Bộ đất chủ yếu là đất cát pha thuận lợi cho việc phát triển  A cây lương thực. B cây công nghiệp dài ngày. C cây công nghiệp hàng năm. D cây ăn quả. 
-   Câu 31 :  Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 1998 - 2014Để thể hiện diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A Biểu đồ kết hợp. B Biểu đồ miền. C Biểu đồ tròn. D Biểu đồ ô vuông. 
-   Câu 32 :  Vùng sản xuất muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là   A Cà Ná, Văn Lí. B Sa Huỳnh, Phú Quý. C Sa Huỳnh, Nha Trang. D Cà Ná, Sa Huỳnh. 
-   Câu 33 :  Loại khoáng sản có giá trị kinh tế lớn nhất ở Tây Nguyên là   A đá vôi. B sắt. C vàng. D bôxít. 
-   Câu 34 :  Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?    A Là vùng cư trú của nhiều dân tộc ít người. B Là vùng giàu tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản. C Là vùng căn cứ địa cách mạng, giáp với Lào và Trung Quốc. D Là vùng có lực lượng lao động đông đảo, trình độ cao. 
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)
