Đề thi HK1 môn Công Nghệ 6 năm học 2019-2020 trườn...
- Câu 1 : Cây bông dùng để sản xuất ra:
A. vải sợi bông.
B. vải tơ tằm.
C. vải sợi gai.
D. vải hóa học .
- Câu 2 : Quần áo sau khi mặc xong thường bị bẩn. Cần phải làm gì để chúng sáng đẹp trở lại
A. Phơi.
B. Ủi (là).
C. Cất vào tủ.
D. Giặt.
- Câu 3 : Khu vực nào trong nhà thường được bố trí nơi yên tĩnh?
A. Phòng khách.
B. Phòng ngủ.
C. Phòng bếp.
D. Phòng vệ sinh.
- Câu 4 : Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp ?
A. Để che nắng cho ngôi nhà.
B. Để tiết kiệm chi tiêu cho gia đình.
C. Giảm thời gian truy tìm đồ vật.
D. Để tăng độ sâu cho ngôi nhà
- Câu 5 : Khi chọn màu của tranh ảnh để trang trí nhà cần phải chọn:
A. màu của tranh phải phù hợp với màu tường.
B. màu của tranh phải cùng màu với màu tường
C. màu của tranh phải rực rỡ.
D. màu của tranh theo sở thích của chủ nhà.
- Câu 6 : Ưu điểm của vải sợi thiên nhiên là:
A. ít nhàu.
B. khi đốt tro bóp không tan.
C. độ hút ẩm cao.
D. độ bền cao.
- Câu 7 : Để đảm bảo trang phục bền, đẹp cần thực hiện bảo quản theo quy trình:
A. giặt → là (ủi) → phơi → cất giữ.
B. là (ủi)→ giặt→ phơi → cất giữ.
C. giặt → phơi → là (ủi) → cất giữ.
D. phơi → là (ủi) → giặt → cất giữ.
- Câu 8 : Khi phân chia khu vực sinh hoạt trong nhà ở. Trường hợp nào sau đây không hợp lí?
A. Chỗ thờ cúng bố trí ở nhà bếp.
B. Chỗ ngủ nghỉ được bố trí nơi yên tĩnh.
C. Chỗ để xe được bố trí nơi kín đáo.
D. Khu vực ăn uống được bố trí gần bếp
- Câu 9 : Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
A. Quét nhà.
B. Lau nhà.
C. Dọn dẹp đồ cá nhân.
D. Nấu ăn.
- Câu 10 : Rèm cửa có tác dụng gì?
A. Tạo vẻ râm mát, có tác dụng che khuất.
B. Góp phần làm trong sạch không khí.
C. Tạo cảm giác cho căn phòng rộng ra.
D. Tạo cho căn phòng vẻ gần gũi, thân mật.
- Câu 11 : Ý nghĩa quan trọng nhất của cây cảnh đối với con người là:
A. làm đẹp.
B. làm trong sạch không khí.
C. làm mát.
D. lấy gỗ.
- Câu 12 : Dụng cụ dùng để giữ hoa trong bình ?
A. Kéo.
B. Dao.
C. Mút xốp.
D. Kéo, dao.
- Câu 13 : Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên mặc đồ với loại vải:
A. vải sọc ngang.
B. vải bóng láng.
C. vải thô xốp.
D. vải sọc dọc.
- Câu 14 : Cách lựa chọn tranh ảnh phù hợp cho việc trang trí nhà ở là:
A. tranh ảnh màu sắc thật sặc sỡ.
B. tranh ảnh có sẵn trong nhà.
C. tranh ảnh phải thật to.
D. tranh ảnh có nội dung, kích thước, màu sắc phù hợp.
- Câu 15 : Khi lao động mồ hôi ra nhiều lại dễ bẩn vì vậy nên mặc trang phục gì?
A. Quần áo màu sáng , sợi tổng hợp kiểu may bó sát người
B. Quần áo vải bông, màu sẫm, may cầu kỳ giày cao gót
C. Quần áo kiểu may đơn giản, vải màu sáng
D. Quần áo kiểu sợi bông, màu sẫm, may đơn giản, đi dép thấp
- Câu 16 : Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?
A. Vải thiên nhiên
B. Tổng hợp
C. Vải cotton
D. Vải tơ tằm
- Câu 17 : Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì:
A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát.
B. Vải phồng, giữ ấm
C. Vải có độ hút ẩm thấp.
D. Vải mềm, dễ rách.
- Câu 18 : Đâu là vải sợi thiên nhiên?
A. 35% cotton, 65% polyeste
B. 100% silk
C. 100% cotton
D. 100% nilon
- Câu 19 : Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo:
A. Theo mốt mới nhất.
B. Sang trọng, đắt tiền.
C. Phù hợp lứa tuổi, vóc dáng, giá thành.
D. Có đủ màu sắc, hoa văn.
- Câu 20 : Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí nào?
A. Trang nghiêm.
B. Sáng, có nhiều ánh nắng.
C. Yên tĩnh, kín đáo
D. Cần sắp xếp thật nhiều đồ đạc.
- Câu 21 : Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn:
A. Dạng thẳng, bình cao, ít hoa.
B. Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
C. Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.
D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
- Câu 22 : Cắm hoa trang trí trên tủ, kệ sách nên chọn:
A. Dạng thẳng, bình cao, ít hoa.
B. Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
C. Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.
D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 2 Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 3 Thực hành: Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 4 Sử dụng và bảo quản trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 5 Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 6 Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 7 Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 8 Ôn tập chương I - May mặc trong gia đình
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 15 Cơ sở của ăn uống hợp lý
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 16 Vệ sinh an toàn thực phẩm