Đề thi HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020 - Trường THCS...
- Câu 1 : Loại vải để may áo quần đi lao động nên như thế nào?
A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm, kiểu may cầu kì
B. Vải sợi bông, màu sáng, kiểu may sát người
C. Vải sợi tổng hợp, màu sáng, kiểu may cầu kì
D. Vải sợi bông; màu sẫm; kiểu may đơn giản, rộng
- Câu 2 : Nhà có vai trò như thế nào?
A. Là nơi trú ngụ của con người
B. Bảo vệ con người tránh tác hại của thiên nhiên
C. Là nơi đáp ứng nhu cầu của con người
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 3 : Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp không có đặc điểm nào?
A. Vứt rác bừa bãi, không đúng nơi quy định
B. Là việc làm thường xuyên của mỗi thành viên trong gia đình
C. Để mọi người trong nhà sống thật khỏe mạnh, thoải mái
D. Sắp xếp đồ đạc lại giá sách, bàn học của mình
- Câu 4 : Chất liệu vải nào không để làm rèm?
A. vải dày, in hoa, nỉ, gấm
B. vải thổ cẩm, dày, nặng, không bền
C. vải mỏng như voan, ren
D. vải bền, có độ rủ
- Câu 5 : Loại cây nào sau đây không sử dụng làm cây cảnh?
A. Cây keo
B. Cây hoa lan
C. Cây phát tài
D. Cây lưỡi hổ
- Câu 6 : Vị trí trang trí cây cảnh trong nhà như thế nào là không thích hợp?
A. Có thể trang trí ở ngoài nhà và trong phòng
B. Đặt thật nhiều cây cảnh trong phòng ngủ
C. Chọn chậu phải phù hợp với cây
D. Cần đặt cây ở vị trí có đủ ánh sáng và thích hợp với phòng
- Câu 7 : Các công việc cần làm để giữ gìn nhà cửa ngăn nắp, sạch sẽ cần phải suy nghĩ trả lời câu hỏi?
A. Cần có nếp sống, nếp sinh hoạt như thế nào?
B. Cần làm những công việc gì?
C. Vì sao phải dọn dẹp nhà ở thường xuyên?
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 8 : Đặc điểm là thuộc nhà ở thành phố, thị xã là gì?
A. chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió
B. nhà xây nhiều tầng, có khu vệ sinh kín đáo, cùng với nơi tắm, giặt
C. nhà vệ sinh thường tách biệt so với nhà ở chính
D. chuồng trại chăn nuôi ở ngay gần nhà chính
- Câu 9 : Có bao nhiêu vải sợi hóa học trong các loại vải sau đây?(I) Vải xoa (II) Tơ lụa nhân tạo
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 10 : Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây?(I) Khu vực bếp cần sang sủa, sạch sẽ, có đủ nước sạch.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên ta nên lựa chọn vải như thế nào?
A. Màu sáng; mặt vải thô, bóng; kẻ sọc ngang, hoa to
B. Màu sáng; mặt vải thô, xốp; kẻ sọc dọc, hoa nhỏ
C. Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc dọc, hoa nhỏ
D. Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc ngang, hoa to
- Câu 12 : Dụng cụ cắm hoa không bao gồm?
A. Dao, kéo
B. Cành hoa
C. Bình cắm
D. Mút xốp
- Câu 13 : Vật liệu cần chuẩn bị để cắm hoa dạng nghiêng (dạng cơ bản)?
A. Hoa hồng, lá dương xỉ
B. Đế ghim hoặc mút xốp
C. Bình thấp
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 14 : Góc độ cành chính ở dạng nghiêng là bao nhiêu?
A. 15°
B. 30°
C. 45°
D. 60°
- Câu 15 : Bước thứ 1 khi tiến hành sắp xếp đồ đạc trong phòng là gì?
A. Chọn khu vực nhà ở
B. Vẽ sơ đồ sắp xếp
C. Chuẩn bị đồ đạc trong khu vực
D. Tất cả đều đúng
- Câu 16 : Đặc điểm nào sau đây là thuộc nhà ở thành phố, thị xã?
A. Nhà có nhà phụ là bếp và chỗ để dụng cụ
B. Nhà xây nhiều tầng, có khu vệ sinh kín đáo, cùng với nơi tắm, giặt
C. Nhà vệ sinh thường tách biệt so với nhà ở chính
D. Nhà chỉ có 1 phòng sinh hoạt lớn gồm phòng thờ, phòng ngủ, chỗ tiếp khách,…
- Câu 17 : Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở là như thế nào?
A. Phù hợp với sinh hoạt gia đình
B. Các thành viên trong gia đình đều cảm thấy thoải mái
C. Xem nhà là tổ ấm của mình
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 18 : Trong phòng sinh hoạt chung không nên sắp xếp loại đồ đạc nào?
A. Bàn tiếp khách
B. Tủ trang trí
C. Bàn học
D. Tranh treo tường
- Câu 19 : Nên đặt giường ở vị trí nào trong phòng?
A. Kín đáo, tránh gió bụi, ánh sáng chiếu thẳng vào
B. Ngay cửa ra vào
C. Chỗ yên tĩnh, đầy đủ ánh sáng như gần cửa sổ
D. Bất kì vị trí nào trong phòng
- Câu 20 : Công việc nào cần làm theo định kỳ (tuần, tháng) để giữ gìn vệ sinh nhà ở?
A. Quét nhà
B. Dọn dẹp đồ đạc cá nhân
C. Lau cửa kính
D. Tất cả đều đúng
- Câu 21 : Thiên nhiên, môi trường đã ảnh hưởng như thế nào đến nhà ở?
A. Ảnh hưởng của thiên nhiên như: lá cây, bụi…
B. Ảnh hưởng của môi trường như: bão, lũ lụt, mưa, gió…
C. Cả A và B
D. Đáp án A hoặc B
- Câu 22 : Chất liệu vải không để làm rèm như thế nào?
A. Vải dày, in hoa, nỉ, gấm
B. Vải thổ cẩm, dày, nặng, không bền
C. Vải mỏng như voan, ren
D. Vải bền, có độ rủ
- Câu 23 : Đặc điểm nào sau đây không phải của hoa khô?
A. Tương đối bền, có nhiều màu sắc đa dạng
B. Giá thành cao, ít được sử dụng ở nước ta
C. Được làm khô bằng hóa chất hoặc sấy khô
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 24 : Bình có màu gì thì thích hợp cắm hoa nhiều màu sắc?
A. Trắng
B. Xám
C. Nâu
D. Tất cả các màu trên
- Câu 25 : Cần chú ý gì khi trang trí bằng hoa tươi?
A. Tránh đặt bình hoa ở nơi có nắng chiếu vào, có gió mạnh
B. Không đặt bình hoa dưới quạt máy
C. Hằng ngày thay nước để hoa tươi lâu
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 26 : Quy trình cắm hoa dạng tỏa tròn không bao gồm?
A. Cắm cách cành cúc màu trắng xen lẫn vàng nhạt và vàng sẫm xung quanh
B. Cắm cành chính dài khoảng 1,5(D+h), nghiêng khoảng 10 – 150
C. Cắm thêm lá dương xỉ, hoa cúc kim… vào khoảng trống
D. Cắm 1 cành cúc màu vàng nhạt làm cành chính ở giữa bình có chiều dài = D
- Câu 27 : Lựa chọn phương án đúng về chiều dài của cành
A. Cành dài khoảng 2/3 cành
B. Cành dài khoảng 2/3 cành
C. Cành dài khoảng 1,5 (D+h)
D. Không có đáp án đúng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 2 Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 3 Thực hành: Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 4 Sử dụng và bảo quản trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 5 Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 6 Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 7 Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 8 Ôn tập chương I - May mặc trong gia đình
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 15 Cơ sở của ăn uống hợp lý
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 16 Vệ sinh an toàn thực phẩm