Đề thi online - Dấu hiệu nhận biết tia nằm giữa ha...
- Câu 1 : Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A Hai góc nhọn là hai góc phụ nhau.
B Cho 3 tia chung gốc Ox, Oy, Oz, ta luôn có: \(\widehat{xOy}+\widehat{yOz}=\widehat{xOz}\)
C Nếu tia Ot nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: \(\widehat{tOn}+\widehat{tOm}=\widehat{mOn}\)
D Nếu \(\widehat{A}\) và \(\widehat{B}\) là hai góc phụ nhau thì \(\widehat{A}+\widehat{B}={{180}^{0}}\)
- Câu 2 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat{xOy}={{50}^{0}},\widehat{yOz}={{85}^{0}}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
C Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
D Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
- Câu 3 : Cho \(\widehat{xOy}\) và \(\widehat{yOy'}\) là hai góc kề bù. Biết \(\widehat{xOy}={{100}^{0}}\), số đo của \(\widehat{yOy'}\) là:
A \({{80}^{0}}\)
B \({{70}^{0}}\)
C \({{65}^{0}}\)
D \({{60}^{0}}\)
- Câu 4 : Cho hình vẽ, biết tia On nằm giữa hai tia Ot và Om.Số đo của\(\widehat{tOm}\) là:
A \({{95}^{0}}\)
B \({{100}^{0}}\)
C \({{115}^{0}}\)
D \({{105}^{0}}\)
- Câu 5 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ Om là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. Biết \(\widehat{xOy}={{m}^{0}},\widehat{xOm}={{n}^{0}}\left( {{m}^{0}}>{{n}^{0}} \right)\), khi đó số đo của \(\widehat{mOy}\) là:
A \({{m}^{0}}+{{n}^{0}}\)
B \({{m}^{0}}-{{n}^{0}}\)
C \({{n}^{0}}-{{m}^{0}}\)
D \({{m}^{0}}\)
- Câu 6 : Cho hình vẽ:Số đo của \(\widehat{DAC}\) là:
A \({{50}^{0}}\)
B \({{55}^{0}}\)
C \({{45}^{0}}\)
D \({{40}^{0}}\)
- Câu 7 : a. Em hãy kể tên các cặp góc kề bù có trong hình vẽ sau.b. Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, \(\widehat{xOy}={{120}^{0}},\widehat{xOt}=\frac{1}{3}\widehat{tOy}\). Tính số đo của \(\widehat{xOt},\widehat{tOy}.\)
A \(\widehat{tOy}={{50}^{0}}\)
\(\widehat{xOt}={{30}^{0}}\)
B \(\widehat{tOy}={{90}^{0}}\)
\(\widehat{xOt}={{30}^{0}}\)
C \(\widehat{tOy}={{90}^{0}}\)
\(\widehat{xOt}={{40}^{0}}\)
D \(\widehat{tOy}={{60}^{0}}\)
\(\widehat{xOt}={{60}^{0}}\)
- Câu 8 : Cho hình vẽ sau:Biết hai tia AM và AN đối nhau, \(\widehat{MAP}={{40}^{0}},\widehat{NAQ}={{60}^{0}}\) , tia AQ nằm giữa hai tia AN và AP.a) Tính số đo \(\widehat{MAQ}\) .b) Tính số đo \(\widehat{PAN}\).c) Tính số đo \(\widehat{PAQ}\)
A a) \(\widehat{MAQ}={{120}^{0}}\) .
b) \(\widehat{PAN}={{140}^{0}}\).
c) \(\widehat{PAQ}={{80}^{0}}\)
B a) \(\widehat{MAQ}={{120}^{0}}\) .
b) \(\widehat{PAN}={{100}^{0}}\).
c) \(\widehat{PAQ}={{80}^{0}}\)
C a) \(\widehat{MAQ}={{120}^{0}}\) .
b) \(\widehat{PAN}={{140}^{0}}\).
c) \(\widehat{PAQ}={{90}^{0}}\)
D a) \(\widehat{MAQ}={{100}^{0}}\) .
b) \(\widehat{PAN}={{90}^{0}}\).
c) \(\widehat{PAQ}={{80}^{0}}\)
- Câu 9 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và tia Oz sao cho \(\widehat{xOy}={{40}^{0}},\widehat{xOz}={{80}^{0}}\).a) Trong ba tia Ox, Oy và Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?b) Tính số đo của \(\widehat{yOz}\).c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính số đo của \(\widehat{xOm}\).
A b) \(\widehat{yOz}={{50}^{0}}\).
c) \(\widehat{xOm}={{120}^{0}}\).
B b) \(\widehat{yOz}={{40}^{0}}\).
c) \(\widehat{xOm}={{100}^{0}}\).
C b) \(\widehat{yOz}={{40}^{0}}\).
c) \(\widehat{xOm}={{140}^{0}}\).
D b) \(\widehat{yOz}={{30}^{0}}\).
c) \(\widehat{xOm}={{140}^{0}}\).
- Câu 10 : Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy vẽ hai tia On và Om sao cho \(\widehat{xOm}={{90}^{0}},\widehat{nOy}={{35}^{0}}\).a) Chứng minh tia On nằm giữa hai tia Oy và Om.b) So sánh \(\widehat{mOn}\) và \(\widehat{nOy}\).c) Tính \(\widehat{xOn}\) .
A b) \(\widehat{mOn}\) < \(\widehat{nOy}\).
c) \(\widehat{xOn}={{45}^{0}}\) .
B b) \(\widehat{mOn}\) < \(\widehat{nOy}\).
c) \(\widehat{xOn}={{145}^{0}}\) .
C b) \(\widehat{mOn}\) > \(\widehat{nOy}\).
c) \(\widehat{xOn}={{105}^{0}}\) .
D b) \(\widehat{mOn}\) > \(\widehat{nOy}\).
c) \(\widehat{xOn}={{145}^{0}}\) .
- Câu 11 : Hãy chứng tỏ rằng:a) Nếu hai góc kề nhau có hai cạnh ngoài là hai tia đối nhau thì hai góc đó kề bù.b) Nếu hai góc kề bù thì hai cạnh ngoài của chúng là hai tia đối nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số