Đề thi HK1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Chuyên Lê K...
-   Câu 1 :  Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số \(f\left( x \right) = \left| {x + 10} \right| + \left| {x - 10} \right|;\,\,g\left( x \right) =  - {\left| x \right|^2}\)  A f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. B f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn. C f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn. D f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ. 
-   Câu 2 :  Cho tam giác ABC với \(A\left( {4;3} \right);\,\,B\left( { - 5;6} \right);\,\,C\left( { - 4; - 1} \right)\). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là:  A \(\left( { - 3;2} \right)\) B \(\left( { - 3; - 2} \right)\) C \(\left( {3; - 2} \right)\) D \(\left( {3;2} \right)\) 
-   Câu 3 :  Cho tam giác ABC vuông tại A; \(AB = a;\,\,BC = 2a\). Tích vô hướng \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} \) bằng  A \({a^2}\) B \( - 3{a^2}\) C \( - {a^2}\) D \(3{a^2}\) 
-   Câu 4 :  Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng.  A Số 141 chia hết cho 3 \(\overrightarrow {AB} \) 141 chia hết cho 9. . B 81 là số chính phương \(\overrightarrow {AD} \) \(\overrightarrow {AO} \) là số nguyên. C 7 là số lẻ \(\overrightarrow {AC} \) 7 chia hết cho 2. D 3.5 = 15 \(\overrightarrow {DB} \) Bắc Kinh là thủ đô của Hàn Quốc 
-   Câu 5 :  Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, các vectơ đơn vị là \(\overrightarrow i \) và \(\overrightarrow j \). Tập hợp các điểm M sao cho \(\overrightarrow {OM}  = \left( {2\cos t + 3} \right)\overrightarrow i  + \left( {2 - \cos t} \right)\overrightarrow j \)  là:  A Đoạn thẳng IJ của đường thẳng \(y = - \frac{1}{2}x + \frac{7}{2}\) với \(I\left( {1;3} \right);\,\,J\left( {5;1} \right)\). B Đường thẳng \(y = - \frac{1}{2}x + \frac{7}{2}\). C Phần đường thẳng \(y = - \frac{1}{2}x + \frac{7}{2}\) trừ điểm \(J\left( {5;1} \right)\). D Phần đường thẳng \(y = - \frac{1}{2}x + \frac{7}{2}\) trừ điểm \(I\left( {1;3} \right)\). 
-   Câu 6 :  Cho hai số thực a và b thỏa mãn \(a < b\), cách viết nào sau đây là đúng.  A \(\left\{ a \right\} \in \left[ {a;b} \right]\). B \(a \in \left( {a;b} \right]\). C \(a \subset \left[ {a;b} \right]\). D \(\left\{ a \right\} \subset \left[ {a;b} \right]\) 
-   Câu 7 :  Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{x}{2} + \frac{2}{{x - 1}}\) với \(x > 1\). Giá trị nào của x thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất  A 4. B 2. C 3. D \(\frac{5}{2}\) 
-   Câu 8 :  Cho \(a + b = 1\). Giá trị lớn nhất của \(B = a{b^2}\) bằng  A \(\frac{4}{{27}}\) khi \(a = \frac{2}{3};\,\,b = \frac{1}{3}\). B \(\frac{2}{{27}}\) khi \(a = \frac{1}{3};\,\,b = \frac{2}{3}\) C \(\frac{4}{{27}}\) khi \(a = \frac{1}{3};\,\,b = \frac{2}{3}\) D \(\frac{4}{{27}}\) khi \(a = \frac{1}{2};\,\,b = \frac{1}{2}\) 
-   Câu 9 :  Cho \(A = \left\{ {2;5} \right\};\,\,B = \left\{ {2;3;5} \right\}\). Tập hợp \(A \cup B\) bằng tập hợp nào sau đây?  A \(\left\{ {2;3;5} \right\}\) B \(\left\{ {2;5} \right\}\) C \(\left\{ {2;3} \right\}\) D \(\left\{ 5 \right\}\) 
-   Câu 10 :  Giá trị nào của m thì phương trình \(m{x^2} + 2\left( {m + 3} \right)x + m = 0\) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu?  A \(m < - \frac{3}{2}\) B \(m > - \frac{3}{2}\) và \(m \ne 0\). C \( - \frac{3}{2} < m < 0\). D \(m \ne 0\) 
-   Câu 11 :  Cho phương trình \(\left( {{x^2} + 9} \right)\left( {x - 9} \right)\left( {x + 9} \right) = 0\). Phương trình nào sau đây tương đương với phương phương trình đã cho?  A \(x + 9 = 0\) B \(x - 9 = 0\) C \(\left( {x - 9} \right)\left( {x + 9} \right) = 0\) D \({x^2} + 9 = 0\) 
-   Câu 12 :   Cho hình vuông ABCD có tâm O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai  A \(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {DO} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {CA} \) B \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {DB} = 4\overrightarrow {AB} \) C \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = 2\overrightarrow {AO} \) D \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {CB} \) 
-   Câu 13 :  Cho các tập hợp sau: \(M = \left\{ {1;2;3} \right\};\,\,N = \left\{ {x \in N|x < 4} \right\};\,\,P = \left( {0; + \infty } \right);\,\,Q = \left\{ {x \in R|2{x^2} - 7x + 3 = 0} \right\}\) . Chọn kết quả đúng nhất  A \(M \subset N;\,\,M \subset P;\,Q \subset P\) B \(N \subset P;\,\,Q \subset P\) C \(M \subset N\) D \(M \subset N;\,\,M \subset P\). 
-   Câu 14 :  Số nghiệm của phương trình \({x^2} + 3x + 1 = \left( {x + 3} \right)\sqrt {{x^2} + 1} \) là  A 3 B 1 C 4 D 2 
-   Câu 15 :  Cho tam giác ABC cân đỉnh A, \(\widehat B = {30^0};\,\,BC = 6\), M là điểm thuộc BC sao cho \(MC = 2MB\). Tính \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MC} \).  A \(4.\) B \(20.\) C \(2 \sqrt3\). D \(4 \sqrt3\). 
-   Câu 16 :  Cho tam giác ABC. Nếu điểm D thỏa mãn hệ thức: \(\overrightarrow {MA}  + 2\overrightarrow {MB}  - 3\overrightarrow {MC}  = \overrightarrow {CD} \) với M tùy ý thì D là đỉnh của hình bình hành:  A ABED với E là trung điểm của BC. B ABCD. C ACED với B là trung điểm của EC. D ACBD. 
-   Câu 17 :  Cho \(y = \frac{{\sqrt {3x - 2a} }}{{x - a + 2}}\). Giá trị nào của a để y xác định với mọi \(x >  - 1\).  A \(a \le 1\) B \(a \le - \frac{3}{2}\). C \(a < 1\) D \(a < - \frac{3}{2}\) 
-   Câu 18 :  Cho tam giác ABC có \(A\left( {1; - 1} \right);\,\,B\left( {5; - 3} \right)\) và \(C \in Oy\), trọng tâm \(G \in Ox\). Tọa độ điểm C là:  A \(\left( {0;2} \right)\) B \(\left( {2;0} \right)\) C \(\left( {0; - 4} \right)\) D \(\left( {0;4} \right)\) 
-   Câu 19 :  Giá trị nào của m thì phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 2} \right)x + m - 3 = 0\) có hai nghiệm trái dấu?  A \(m \ge 3\). B \(m < 3\) C \(0 < m < 3\) D \(m < 0\) 
-   Câu 20 :  Cho các vec-tơ \(\overrightarrow {OA}  = \left( {1;2} \right);\,\,\overrightarrow {OB}  = \left( {2;1} \right)\), biết \(\overrightarrow {MA}  = 2\overrightarrow {MB} \). Khi đó độ dài vec-tơ \(\overrightarrow {OM} \) là:  A 4. B 1. C 3. D 2. 
-   Câu 21 :  Phương trình \(\left( {mx + 2} \right)\left( {x + 1} \right) = \left( {mx + {m^2}} \right)x\) có nghiệm duy nhất khi m là :  A \(m \ne - 1\) và \(m \ne 0\). B \(m \ne - 1\) và \(m \ne 2\) C \(m \ne 1\) và \(m \ne - 2\) D \(m \ne 2\) và \(m \ne 0\) 
-   Câu 22 :  Trong hệ trục \(\left( {O;\overrightarrow i ;\overrightarrow j } \right)\), tọa độ của vec-tơ \(\overrightarrow u  = 3\overrightarrow j  + 2\overrightarrow i \) là :  A \(\overrightarrow u = \left( { - 2; - 3} \right)\). B \(\overrightarrow u = \left( {3;2} \right)\) C \(\overrightarrow u = \left( {2;3} \right)\) D \(\overrightarrow u = \left( { - 3;2} \right)\) 
-   Câu 23 :  Phương trình \(\left( {m + 2} \right){x^2} + 2\left( {3m - 2} \right)x + m + 2 = 0\) có nghiệm kép \(x = 1\) khi giá trị m là :  A 2 B 1 C 0 D -1 
-   Câu 24 :  Parabol \(y =  - 4x - 2{x^2}\) có đỉnh là :  A \(I\left( { - 1;2} \right)\) B \(I\left( {1;6} \right)\) C \(I\left( { - \frac{1}{4};\frac{7}{8}} \right)\). D \(I\left( {\frac{1}{4}; - \frac{9}{8}} \right)\). 
-   Câu 25 :  Tổng \(\overrightarrow {MN}  + \overrightarrow {PQ}  + \overrightarrow {RN}  + \overrightarrow {NP}  + \overrightarrow {QR} \) bằng  A \(\overrightarrow {MP} \). B \(\overrightarrow {MR} \). C \(\overrightarrow {MN} \). D \(\overrightarrow {PR} \). 
-   Câu 26 :  Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 3 = 0\), với m là tham số thực.a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\) thỏa mãn điều kiện \(x_1^2 + x_2^2 = 10\).  A \(m \in \left\{ {0;\frac{5}{2}} \right\}\). B \(m \in \left\{ {1;\frac{5}{2}} \right\}\). C \(m \in \left\{ {0;\frac{7}{2}} \right\}\). D \(m \in \left\{ {0;\frac{5}{3}} \right\}\). 
-   Câu 27 :  Cho hình thang vuông ABCD, đường cao \(AB = 2a\), đáy lớn \(BC = 3a\), đáy nhỏ \(AD = a\).1) Tính các tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD} ;\,\,\overrightarrow {BD} .\overrightarrow {BC} \).2) Gọi I là trung điểm CD. Tính góc của AI và BD.  A \(\begin{array}{l}a){35^0}\\b){90^0}\end{array}\) B \(\begin{array}{l}a){30^0}\\b){20^0}\end{array}\) C \(\begin{array}{l}a){30^0}\\b){90^0}\end{array}\) D \(\begin{array}{l}a){65^0}\\b){90^0}\end{array}\) 
-   Câu 28 :  Cho các số thực không âm a, b. Chứng minh rằng: \(\left( {{a^2} + b + \frac{3}{4}} \right)\left( {{b^2} + a + \frac{3}{4}} \right) \ge \left( {2a + \frac{1}{2}} \right)\).   
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
