Sự rơi tự do - Có lời giải chi tiết
- Câu 1 : Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất. Lấy g = 10m/s2 a - Tìm vận tốc và thời gian rơi khi vật chạm đất. b - Tính quãng đường vật rơi trong 0,5s đầu tiên và 0,5s cuối cùng.
A 4s,18,75m
B 40m/s. 4s. 1,25m.18,75m
C 4m/s. 4s. 1,25m.18,75m
D 40cm/s. 4s. 1,25m.18,75m
- Câu 2 : Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/2. a - Tính đoạn đường vật đi được trong giây thứ 7. b - Trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m. Xác định thời gian rơi của vật. c - Thời gian cần thiết để vật rơi 45m cuối cùng.
A 65m; 385m; 9s; 0,51s.
B 65m; 385m; 19s; 0,51s.
C 6m; 385m; 9s; 0,51s.
D 65m; 35m; 9s; 0,51s.
- Câu 3 : Từ một đỉnh tháp người ta buông rơi 1 vật. Một giây sau ở tầng tháp thấp hơn 10m người buông rơi vật thứ 2. Hai vật sẽ gặp nhau sau bao lâu kể từ khi vật thứ nhất được buông rơi. Lấy g = 10m/s2.
A t = 0,5s.
B t = 2,5s.
C t = 1,5s.
D t = 3,5s.
- Câu 4 : Một giọt nước rơi từ độ cao 10m xuống mặt đất. Nếu không kể đến sức cản không khí thì vận tốc của giọt nước khi chạm đất là :
A 14.14m/s
B 1.4m/s
C 200m/s
D 100m/s
- Câu 5 : Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ một điểm A vào lúc t = 0. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu rơi. Phương trình của vật khi chọn gốc toạ độ là vị trí O ở dưới A một khoảng 196m là :(Lấy g = 9,8m/s2)
A y = 4,9t2 (m)
B y = 4,9t2 + 196 (m)
C y = 4,9t2 - 196 (m)
D y = 4,9(t - 196)2 (m)
- Câu 6 : Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng đi được quãng đường 45m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật là :
A 5s
B 4s
C 3s
D 6s
- Câu 7 : Một vật rơi tự do từ độ cao 19,6m xuống đất. Tính thời gian rơi đến khi chạm đất. Lấy g = 9,8m/s2
A 2s
B 4s
C 5s
D 1s
- Câu 8 : Một vật rơi tự do tại nơi có g = 10m/s2. Trong 1 giây cuối vật rơi được 180m. Tính thời gian rơi và độ cao buông vật.
A 10s; 400m
B 18,5s; 1711,25 m
C 20s; 500m
D 20s, 400m
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do