Nước Văn Lang (Sự thành lập, tổ chức bộ máy nhà nư...
-   Câu 1 :  Tín ngưỡng chủ yếu của cư dân Văn Lang là  A Thờ cúng tổ tiên. B Thờ thần Mặt Trời C Sùng bái tự nhiên D Thờ thần núi, thần sông. 
-   Câu 2 :  Vua Hùng lên ngôi đặt tên nước là gì? Chia nước làm bao nhiêu bộ  A Vua Hùng đặt tên nước là Lạc Việt, chia nước là 15 bộ. B Vua Hùng đặt tên nước là Âu Lạc, chia nước thành 15 bộ. C Vua Hùng đặt tên nước là Văn Lang, chia nước làm 15 bộ. D Vua Hùng đặt tên nước là Âu Việt, chia nước thành 15 bộ. 
-   Câu 3 :  Các nghề thủ công nào của cư dân Văn Lang được chuyên môn hóa?  A Làm đồ gốm, dệt vải, xây nhà, đóng thuyền. B Làm đồ trang sức, dệt vải. C Làm nghề xây dựng, đóng thuyền đi biển. D Làm đồ gốm, ươm tơ dệt vải. 
-   Câu 4 :  Thời Văn Lang xã hội chia thành những tầng lớp nào?  A Những người quyền quý, dân tự do, nô tì. B Chủ nô, nô lệ. C Phong kiến, nông dân công xã. D Quý tộc, nông nô. 
-   Câu 5 :  Thức ăn chính hàng ngày của cư dân Văn Lang bao gồm  A cơm nếp, rau quả, thịt, cá. B cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, thịt, cá. C cơm nếp, cơm tẻ, rau khoai, giá đỗ. D cơm tẻ, ngô, khoai, giá đỗ. 
-   Câu 6 :  Cư dân Văn Lang có nghề sản xuất chính là  A Săn bắt thú rừng. B Trồng lúa nước. C Đúc đồng. D Làm đồ gốm. 
-   Câu 7 :  Nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến sự ra đời của Nhà nước Văn Lang?  A Xã hội phân chia giàu, nghèo; mở rộng giao lưu và tự vệ. B Sản xuất phát triển, cuộc sống định cư, làng chạ được mở rộng, C Bảo vệ sản xuất vùng lưu vực các con sông lớn. D Nhà nước Âu Lạc lâm vào khủng hoảng trầm trọng. 
-   Câu 8 :  Việc tìm thấy trống đồng ở nhiều nơi trên đất nước ta và ở cả nước ngoài khẳng định  A thuật luyện kim được phát minh ở nước ta đã chuyên môn hoá cao, sản phẩm đạt đến độ tinh xảo và nổi tiếng. B thuật luyện kim được phát minh ở nước ngoài du nhập vào nước ta. C thuật luyện kim được phát minh ở nước ta du nhập ra nước ngoài. D công cụ và vật dụng bằng kim loại đã thay thế hoàn toàn đồ đá. 
-   Câu 9 :  Đâu không phải hoạt động văn hóa tiêu biểu của cư dân Văn Lang trong các ngày hội?  A Trai, gái ăn mặc đẹp, nhảy múa, ca hát. B Đánh trống, chiêng, thổi kèn. C Thờ cúng các lực lượng tự nhiên. D Tổ chức đua thuyền, giã gạo. 
-   Câu 10 :  Ý thức cộng đồng của cư dân Văn Lang không được tạo nên bởi nhân tố nào sau đây?  A Các bộ lạc, làng, chiềng, chạ... cùng nhau làm thủy lợi chế ngự thiên nhiên bảo vệ mùa màng. B Thông qua các tổ chức lễ hội, họ gần gũi thân thiết nhau hơn. C Các bộ lạc, chiềng, chạ... cùng nhau chung sức, chung lòng chống kẻ thù. D Cùng nhau làm giàu, phân chia lương thực theo nguyên tắc bình đẳng. 
-   Câu 11 :  Truyền thuyết Sơn Tinh - Thủy Tinh nói lên hoạt động gì của nhân dân ta hồi đó?  A Chống lũ lụt, bảo vệ sản xuất nông nghiệp. B Chống ngoại xâm, bảo vệ đất nước. C Phát triển sản xuất. D Chống hạn hán bảo vệ sản xuất nông nghiệp. 
-   Câu 12 :  Tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang  A tập trung cao độ quyền lực trong tay Hùng Vương. B tiềm tàng nguy cơ chia rẽ, cát cứ ở các chiềng, chạ. C tổ chức từ trên xuống dưới, đơn giản, sơ khai. D đặt tướng võ là Lạc hầu. 
-   Câu 13 :  Các loại vũ khí được sử dụng trong câu chuyện “Thánh Gióng” đã cho thấy điều gì?  A Vũ khí chủ yếu được sử dụng khi chống ngoại xâm. B Vũ khí bằng kim loại đã được sử dụng. C Tinh thần yêu nước của cư dân Văn Lang. D Ca ngợi người anh hùng Thánh Gióng. 
-   Câu 14 :  Câu chuyện Trầu, cau và Bánh chưng, bánh giầy cho ta biết người thời Văn Lang có những tục gì?  A nhai trầu, gói bánh chưng bánh giày trong ngày lễ hội. B nhảy múa, hát ca, đua thuyền trong ngày lễ hội. C lễ hội, vui chơi được tổ chức thường xuyên. D trồng lúa nước và lấy đó làm lương thực chính. 
-   Câu 15 :  Trống đồng thời kì Văn Lang không có đặc điểm nào sau đây?  A họa tiết hoa văn tinh xảo, phong phú. B quai trống làm theo hình dây thừng bện. C thân trống có hình thuyền, vũ sĩ, chim, thú. D ngôi sao nhiều cánh ở giữa tượng trung cho thần Lúa. 
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sơ lược về môn Lịch sử
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 2 Cách tính thời gian trong lịch sử
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 3 Xã hội nguyên thủy
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 4 Các quốc gia cổ đại phương Đông
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 5 Các quốc gia cổ đại phương Tây
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 6 Văn hoá cổ đại
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 7 Ôn tập
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử 6 năm học 2016-2017
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 8 Thời nguyên thủy trên đất nước ta
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 9 Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta
