40 câu trắc nghiệm Số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối củ...
-   Câu 1 :  Chọn đáp án đúng trong các câu sau  
A. \(Q \subset Z\)
B. \(Z \subset N\)
C. \(Q \subset N\)
D. \(N \subset Q\)
 -   Câu 2 :  Tìm x biết |x - 1| = 1  
A. x = 0
B. x = 2
C. x = -2
D. x = 0 hoặc x = 2
 -   Câu 3 :  Kết quả của \(x = \frac{5}{3}.\frac{4}{3}\) là   
A. \(\frac{{20}}{9}\)
B. \(\frac{{2}}{9}\)
C. \(\frac{{6}}{9}\)
D. \(\frac{{20}}{6}\)
 -   Câu 4 :  Tìm câu trả lời đúng \(\frac{5}{{12}} + \frac{{ - 3}}{8}\) =  
A. \(\frac{1}{{10}}\)
B. \(\frac{19}{{24}}\)
C. \(\frac{-1}{{24}}\)
D. \(\frac{1}{{24}}\)
 -   Câu 5 :  Chọn câu trả lời đúng: \9\left( {\frac{{ - 5}}{{13}}} \right) + \left( {\frac{{ - 2}}{{11}}} \right) + \frac{5}{{13}} + \left( { - \frac{9}{{11}}} \right) = \)  
A. -1
B. 1
C. \(\frac{{ - 38}}{{143}}\)
D. \(\frac{{ - 7}}{{11}}\)
 -   Câu 6 :  Chọn câu trả lời đúng: \( - 0,35.\frac{2}{7} = \)  
A. -100
B. -1
C. -10
D. -0,1
 -   Câu 7 :  Tìm x biết \(\left| {x - \frac{2}{3}} \right| = \frac{1}{3}\)  
A. \(x = \frac{1}{3}\)
B. x = 1
C. \(x = \frac{-1}{3}\)
D. x = 1 hoặc \(x = \frac{1}{3}\)
 -   Câu 8 :  Tìm x biết \(x + \frac{3}{{16}} =  - \frac{5}{{24}}\)  
A. \(\frac{{ - 19}}{{48}}\)
B. \(\frac{{19}}{{48}}\)
C. \(\frac{{ - 1}}{{48}}\)
D. \(\frac{{1}}{{48}}\)
 -   Câu 9 :  Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/3, điểm B biểu diễn số 2
B. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/3, điểm B biểu diễn số 1
C. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/2, điểm B biểu diễn số 2
D. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/4, điểm B biểu diễn số 1
 -   Câu 10 :  Số nguyên a thỏa mãn \(\frac{{14}}{5} < \frac{a}{5} < 4\)  
A. 15, 16, 17, 18, 19
B. 14, 15, 16, 17, 18, 19
C. 15, 16, 17, 18, 19, 20
D. 15, 16, 17, 18
 -   Câu 11 :  Số \(\frac{{ - 5}}{{16}}\) được tách thành tổng của hai số hữu tỉ (viết dưới dạng phân số tối giản) là \(\frac{{a}}{{8}}\) và \(\frac{{ - 3}}{{16}}\). Khi đó giá trị của a bằng?  
A. -3
B. -1
C. 1
D. 3
 -   Câu 12 :  Kết quả của phép tính \(9.{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2} + \frac{1}{6}.\sqrt 4 \) bằng  
A. \(\frac{-4}{3}\)
B. \(\frac{4}{3}\)
C. \(\frac{3}{4}\)
D. \(\frac{-3}{4}\)
 -   Câu 13 :  Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + \left| {\frac{{ - 3}}{4}} \right| - \frac{{\sqrt {81} }}{{14}}\)  
A. \(\frac{5}{4}\)
B. \(\frac{-5}{14}\)
C. \(\frac{5}{14}\)
D. \(\frac{-8}{14}\)
 -   Câu 14 :  Kết quả của phép tính \(\frac{{{{10}^3} + {{2.5}^3} + {5^3}}}{{55}}\)  
A. 25
B. 250
C. 2500
D. 0,25
 -   Câu 15 :  Kết quả phép tính \(3\frac{6}{7}.\frac{5}{4} - 2.\frac{5}{4}\) bằng  
A. \(\frac{5}{4}\)
B. \(\frac{-5}{4}\)
C. \(\frac{5}{14}\)
D. \(\frac{15}{4}\)
 -   Câu 16 :  Giá trị của x trong phép tính \(\frac{3}{4} - x = \frac{1}{3}\)  
A. \(\frac{-5}{{12}}\)
B. \(\frac{5}{{12}}\)
C. -2
D. 2
 -   Câu 17 :  Giá trị của x trong phép tính \(- 0,5{\rm{x}} = \frac{1}{2} - 1\)  
A. 0
B. -1
C. 1
D. 0,5
 -   Câu 18 :  Giá trị của x trong biểu thức \(\frac{3}{5} + \frac{2}{5}:x = 0\)  
A. 0
B. \(\frac{{ - 2}}{3}\)
C. -6
D. -1
 -   Câu 19 :  Giá trị của x trong phép tính \(x:0,25 = \frac{3}{4} + 0,25\)  
A. 0,75
B. 4
C. 0,5
D. 0,25
 -   Câu 20 :  Tìm x biết |2x - 0,4| = 3,2   
A. -1,8 hoặc 1,4
B. -1,8 hoặc -1,4
C. 1,8 hoặc -1,4
D. 1,8 hoặc -1,4
 -   Câu 21 :  Tìm x biết \({\left( {3{\rm{x}} - 1} \right)^3} =  - 27\)  
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{-2}{3}\)
C. \(\frac{4}{3}\)
D. \(\frac{-4}{3}\)
 -   Câu 22 :  Nếu \(\sqrt x  = 3\) thì x3 bằng:  
A. 27
B. 729
C. 81
D. 9
 -   Câu 23 :  Tìm x biết \(\frac{7}{2} - \frac{1}{2}x = \frac{2}{3}\)  
A. \(x = \frac{{17}}{3}\)
B. \(x = \frac{{1}}{3}\)
C. \(x = \frac{{1}}{7}\)
D. \(x = \frac{{3}}{4}\)
 -   Câu 24 :  Tìm x biết (3x - 2)(5 - 2x) = 0  
A. \(x = \frac{1}{3}\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{2}{3}\\x = \frac{5}{2}\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{1}{3}\\x = \frac{5}{2}\end{array} \right.\)
D. \(x = \frac{-1}{3}\)
 -   Câu 25 :  Tìm x biết \(\frac{{x - 2}}{5} = \frac{3}{8}\)  
A. \(x = \frac{{31}}{8}\)
B. \(x = \frac{{15}}{8}\)
C. \(x = \frac{{-1}}{8}\)
D. \(x = \frac{{46}}{3}\)
 -   Câu 26 :  Tìm x biết \(\frac{{x - 1}}{{x - 5}} = \frac{6}{7}\)  
A. 20
B. 12
C. -23
D. -12
 -   Câu 27 :  Rút gọn biểu thức sau A=|x - 3,5| + |4,1 - x| với \( - 3,5 \le x \le 4,1\)  
A. A = 7,6
B. A = -0,6
C. A = -7,6
D. A = 0,6
 -   Câu 28 :  Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\) là số dương?  
A. a = 0
B. a = 3
C. a > 3
D. a < 3
 -   Câu 29 :  Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\) là số âm?  
A. a < 3
B. a = 0
C. a > 3
D. a = 3
 -   Câu 30 :  Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\) không là số dương cũng không là số âm?  
A. a = 0
B. a = 3
C. a < 3
D. a > 3
 -   Câu 31 :  Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{2a - 1}}{{ - 3}}\) không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?  
A. \(a = \frac{1}{2}\)
B. a = 0
C. \(a > \frac{1}{2}\)
D. \(a < \frac{1}{2}\)
 -   Câu 32 :  Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = |x + 5| + |x + 1| + 4  
A. A = 4
B. A = 6
C. A = 8
D. A = 10
 -   Câu 33 :  Tìm x, y biết |x- 2005| + |2006 - y| = 0  
A. \\left\{ \begin{array}{l}x = 2005\\y = 2006\end{array} \right.\)
B. \\left\{ \begin{array}{l}x = 2006\\y = 2005\end{array} \right.\)
C. \\left\{ \begin{array}{l}x = 2005\\y = 2005\end{array} \right.\)
D. \\left\{ \begin{array}{l}x = 2006\\y = 2006\end{array} \right.\)
 -   Câu 34 :  Tìm x biết x(2x - 1)(3x - 6) = 0  
A. x = 0
B. x = 1/2
C. x = 0 hoặc x = 2
D. x = 0, x = 1/2 hoặc x = 2
 -   Câu 35 :  Tìm x biết \(\frac{1}{{33}}x + \frac{2}{5}\left( {x - 1} \right) = 0\)  
A. x = 0
B. x = 1
C. \(x = \frac{{66}}{{71}}\)
D. \(x = \frac{{-66}}{{71}}\)
 -   Câu 36 :  Tìm x biết \(\frac{2}{3}x - \frac{3}{4}\left( {2{\rm{x}} - \frac{{20}}{{21}}} \right) =  - 4\frac{2}{7}\)  
A. \(x = \frac{{25}}{6}\)
B. \(x = \frac{{-25}}{6}\)
C. x = -6
D. x = 6
 -   Câu 37 :  So sánh các phân số \(\frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{4}{5};\frac{5}{6}\)  
A. \(\frac{3}{4} < \frac{5}{6} < \frac{2}{3} < \frac{4}{5}\)
B. \(\frac{3}{4} < \frac{5}{6} < \frac{4}{5} < \frac{2}{3}\)
C. \(\frac{2}{3} < \frac{3}{4} < \frac{4}{5} < \frac{5}{6}\)
D. \(\frac{3}{4} < \frac{4}{5} < \frac{5}{6} < \frac{2}{3}\)
 -   Câu 38 :  So sánh hai phân số \( - \frac{{18}}{{91}};\frac{{ - 23}}{{114}}\)  
A. \( - \frac{{18}}{{91}}<\frac{{ - 23}}{{114}}\)
B. \( - \frac{{18}}{{91}}>\frac{{ - 23}}{{114}}\)
C. \( - \frac{{18}}{{91}}=\frac{{ - 23}}{{114}}\)
D. Không so sánh được
 
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
 - - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
 - - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ
 
