Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 - Đề...
-   Câu 1 :  Các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là   A Trung Quốc, Lào. B Thái Lan, Campuchia. C Campuchia, Trung Quốc. D Lào, Campuchia. 
-   Câu 2 :  Sinh vật biển Đông tiêu biểu cho hệ sinh vật vùng biển nhiệt đới, cụ thể:           A giàu thành phần loài nhưng năng suất sinh học không cao. B thành phần loài đa đạng, năng suất sinh học cao. C số lượng loài ít, năng suất sinh học cao. D thành phần loài đa dạng, chủ yếu là các loài cận nhiệt, năng suất sinh học cao. 
-   Câu 3 :  Căn cứ  vào Atlat trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa vùng ở Đồng bằng sông Cửu Long là   A Cà Mau. B Kiên Giang. C Cần Thơ. D An Giang. 
-   Câu 4 :  Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu ở nước ta liên tục tăng trong những năm gần đây là  A điều kiện tự nhiên thuận lợi. B nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. C mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm. D cơ sở vật chất - kĩ thuật được đầu tư phát triển. 
-   Câu 5 :  Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A Tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1998 - 2014. B Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1998 - 2014. C Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta trong giai đoạn 1998 - 2014. D Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị GDP các khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014. 
-   Câu 6 :  Nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long là   A đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn. B khí hậu thuận lợi hơn. C giao thông thuận tiện hơn. D lịch sử định cư sớm hơn. 
-   Câu 7 :  Đặc điểm không đúng với cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là  A Tương đối đa dạng. B Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành. C Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. D Đang có sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới. 
-   Câu 8 :  Cho biểu đồ: TÌNH HÌNH XUẤT - NHẬP KHẨU Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình xuất - nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014? A Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều có xu hướng tăng. B Giá trị nhập khẩu tăng nhanh nhưng không ổn định. C Giá trị xuất khẩu mặc dù tăng nhanh và liên tục nhưng vẫn luôn nhỏ hơn giá trị nhập khẩu trong giai đoạn 2000 - 2014. D Trong giai đoạn 2005 - 2014 nước ta trong tình trạng xuất siêu. 
-   Câu 9 :  Đối với sản xuất nông nghiệp, đất feralit ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển  A cây công nghiệp ngắn ngày và cây thực phẩm. B cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. C cây lương thực, cây rau đậu. D cây thực phẩm, cây công nghiệp dài ngày. 
-   Câu 10 :  Ở Đồng bằng sông Cửu Long đất phù sa ngọt phân bố:  A chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng Cà Mau. B thành vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan. C thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu. D rải rác ở khắp nơi trong đồng bằng. 
-   Câu 11 :  Căn cứ vào Atlat trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ   A Cầu Treo. B Lao Bảo. C Bờ Y. D Cha Lo. 
-   Câu 12 :  Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là   A Đồng bằng sông Hồng. B Đông Nam Bộ. C Đồng bằng sông Cửu Long. D Bắc Trung Bộ. 
-   Câu 13 :  Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình đồng bằng châu thổ sông Hồng:          A được bồi tụ dần trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng. B có nhiều vũng trũng lớn chưa được phù sa bồi lấp hết. C thường xuyên bị xâm nhập mặn và chịu tác động của thủy triều. D địa hình cao ở rìa phía đông và đông bắc. 
-   Câu 14 :  Sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam thuộc hệ thống:         A sông Hồng. B sông Đà. C sông Cả. D sông Thái Bình. 
-   Câu 15 :  Dải đồng bằng lớn nhất để cung cấp lương thực cho vùng Bắc Trung Bộ là  A đồng bằng Bình - Trị - Thiên. B đồng bằng Nam - Ngãi - Định. C đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh. D đồng bằng Phú - Khánh. 
-   Câu 16 :  Đặc điểm không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là  A có nhiều điều kiện phát triển kinh tế liên hoàn biển - đảo - đất liền. B lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. C tiềm lực kinh tế mạnh nhất và trình độ phát triển cao nhất cả nước. D số lượng và chất lượng lao động vào loại hàng đầu của cả nước. 
-   Câu 17 :  Phát triển các loại rau vụ đông như su hào, bắp cải, súp lơ… là thế mạnh của vùng  A Đồng bằng sông Hồng. B Đồng bằng sông Cửu Long. C Tây Nguyên. D Bắc Trung Bộ. 
-   Câu 18 :  Đàn trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ chủ yếu do  A điều kiện sinh thái thích hợp. B nguồn thức ăn được đảm bảo. C truyền thống chăn nuôi. D nhu cầu thị trường lớn. 
-   Câu 19 :  Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ DIỆN TÍCH CHO SẢN PHẨMCỦA CÂY CAO SU VÀ CÂY CÀ PHÊ Ở NƯỚC TA(Đơn vị: nghìn ha) Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng và diện tích cho sản phẩm của cây cao su và cây cà phê ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014? A Diện tích gieo trồng cây cao su và cà phê tăng liên tục. B Đối với mỗi loại cây, diện tích cho sản phẩm luôn nhỏ hơn diện tích gieo trồng. C Cây cao su tăng nhanh hơn cây cà phê cả về diện tích gieo trồng và diện tích cho sản phẩm. D Năm 2014 diện tích gieo trồng cà phê đã vượt diện tích gieo trồng cao su. 
-   Câu 20 :  Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu trúc địa hình nước ta  A Địa hình có cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại. B Địa hình có sự phân bậc rõ rệt và phân hóa đa dạng. C Địa hình thấp dần từ đông bắc xuống đông nam. D Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính. 
-   Câu 21 :  Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?   A A Vương. B Sông Hinh. C Thác Bà. D Đa Nhim. 
-   Câu 22 :  Dãy núi được coi là ranh giới khí hậu giữa hai miền khí hậu phía Bắc và phía Nam là   A Hoàng Liên Sơn. B Hoành Sơn. C Bạch Mã. D Trường Sơn Bắc. 
-   Câu 23 :  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ở nước ta rừng trên núi đá vôi tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?  A Đồng bằng sông Hồng. B Bắc Trung Bộ. C Tây Nguyên. D Đông Nam Bộ. 
-   Câu 24 :  Đặc điểm không đúng với lao động nước ta hiện nay là      A Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. B Lao động giàu kinh nghiệm sản xuất đặc biệt trong lĩnh vực nông - lâm nghiệp. C Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. D Cơ cấu lao động theo ngành tương đối đồng đều và ổn định qua các năm. 
-   Câu 25 :  Cho bảng số liệu:NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM VÀ NĂNG SUẤT CÁC VỤ CHÍNH Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 1995 - 2014(Đơn vị: tạ/ha)Nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất lúa cả năm và năng suất các vụ chính của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014? A Năng suất lúa cả năm của nước ta liên tục tăng. B Hè thu là vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm. C Năng suất vụ hè thu thấp hơn năng suất lúa cả năm. D Năng suất vụ hè thu cao hơn năng suất vụ mùa. 
-   Câu 26 :  Phần lớn lao động nước ta hiện nay tập trung ở khu vực  A nông - lâm - thủy sản. B công nghiệp. C xây dựng. D dịch vụ. 
-   Câu 27 :  Đặc điểm cơ bản của trung tâm công nghiệp là  A gắn liền với các đô thị vừa và lớn. B hình thức tổ chức lãnh thổ ở trình độ cao nhất. C không có dân cư sinh sống. D phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu. 
-   Câu 28 :  Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat trang 20, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 - 2007, sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng  A khoảng 1,6 lần. B khoảng 2,6 lần. C khoảng 3,6 lần. D khoảng 4,6 lần. 
-   Câu 29 :  Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ?  A Dễ bị hạn hán về mùa khô. B Dân cư có kinh nghiệm trong đấu tranh, chinh phục tự nhiên. C Trình độ thâm canh cao bậc nhất cả nước. D Hướng chuyên môn hóa trong chăn nuôi là nuôi trâu, bò lấy thịt. 
-   Câu 30 :  Ngành công nghiệp không thuộc nhóm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là  A chế biến gạo, ngô xay xát. B sản xuất hàng tiêu dùng. C sản xuất rượu, bia, nước ngọt. D chế biến chè, cà phê, thuốc lá. 
-   Câu 31 :  Nếu so sánh về tổng chiều dài các tuyến đường của các loại hình giao thông vận tải đường bộ, đường sắt và đường sông thì  A đường sắt là ít nhất. B đường sắt là nhiều nhất. C đường sông là ít nhất. D đường bộ là ít nhất. 
-   Câu 32 :  Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH RỪNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014Để thể hiện tổng diện tích rừng (gồm diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng) và độ che phủ rừng ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A Biểu đồ cột. B Biểu đồ đường. C Biểu đồ kết hợp. D Biểu đồ miền.. 
-   Câu 33 :  Công nghiệp năng lượng ở nước ta được chia thành  A công nghiệp khai thác và công nghiệp điện lực. B công nghiệp khai thác và thủy điện. C công nghiệp điện lực và khai thác than. D công nghiệp điện lực và khai thác dầu. 
-   Câu 34 :  Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là:  A châu Á - Thái Bình Dương và EU. B Bắc Mĩ. C Tây Âu. D Trung Quốc. 
-   Câu 35 :  Đặc điểm tự nhiên tạo nên cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là  A đất feralit giàu dinh dưỡng. B khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. C chủ yếu là địa hình đồi núi. D lượng ẩm cao. 
-   Câu 36 :  Tác dụng chính của việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ là  A điều hoà nguồn nước ở vùng ven biển. B hạn chế tác hại của bão đổ bộ từ biển vào. C hạn chế sự di chuyển của cồn cát. D chống xói mòn, rửa trôi. 
-   Câu 37 :  Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia là   A Gia Lai. B Kon Tum. C Đắk Lắk. D Đắk Nông. 
-   Câu 38 :  Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chung của Atlat trang 21, hãy xác định các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta là   A Biên Hòa, Vũng Tàu. B Cần Thơ, Thủ Dầu Một. C Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh. D Hải Phòng, Đà Nẵng. 
-   Câu 39 :  Quần đảo Hoàng Sa của nước ta trực thuộc tỉnh/thành phố   A Quảng Nam. B Khánh Hòa C Bà Rịa - Vũng Tàu. D Đà Nẵng. 
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)
