Unit 9: Natural Disasters - Thảm họa thiên nhiên - Tiếng Anh lớp 8 Mới

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 9: Natural Disasters - Thảm họa thiên nhiên được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

A Closer Look 1 trang 28 Unit 9 SGK Tiếng Anh 8 mới

1. struck 2. erupted 3. shook 4. buried 5. raged 6. collapsed TẠM DỊCH: 1. Hôm qua, một cơn bảo khủng khiếp đã đánh vào khu vực nông thôn của tỉnh Hà Giang 2. Người dân làng chạy tháo vào những nơi trú ẩn công cộng ngay khi núi lửa phun trào. 3. Hàng trăm tòa nhà hoàn toàn bị phá hủy khi trận động đ

A Closser Look 2 trang 29 Unit 9 SGK Tiếng Anh 8 mới

Was any one injured? Only a few minor injuries were reported. It seems many houses and public buildings were destroyed or flooded, ind thousands of people were left homeless. They’ve sent rescue workers to free people were trapped in flooded homes. Medical supplies, food and rescue equipment have al

Communication trang 31 Unit 9 SGK Tiếng Anh 8 mới

1 flooded                    2 warming                   3 used 4 unprepared               5 reminding TẠM DỊCH:     Chào mừng đến với “Thiên nhiên và bạn”. Hôm nay chúng tôi đã yêu cầu thính giả của chúng tôi khắp thế giới gọi cho chúng tôi để thể hiện quan điểm của họ về những câu hỏi này:   Ngày

Getting Started trang 26 Unit 9 SGK Tiếng Anh 8 mới

1. tropical storm 2. injured 3. damage 4. trapped 5. medical supplies 6. temporary accommodation TẠM DỊCH: 1. Tỉnh Nam Định đã bị một cơn bão nhiệt đới đánh vào. 2. Chỉ vài người bị thương. 3. Cơn bão gây nên thiệt hại ở diện rộng về tài sản. 4. Lính cứu hộ đã giải phóng những người bị kẹt trong nhữ

Giải sách bài tập Unit 9 SGK Tiếng Anh 8 mới

A. NGỮ ÂM 1. KHOANH TRÒN TỪ CÓ TRỌNG ÂM KHÁC VỚI NHỮNG TỪ CÒN LẠI. 1. B. torrnado lốc xoáy                           2. A. geography địa lý 3. C. destroy phá hủy                               4. D. volcano núi lửa 5. C. communication sự giao tiếp 2. ĐÁNH DẤU NHÂN ' CHO ÂM TIẾT ĐƯỢC NHẤN MẠNH TRONG C

Looking Back trang 34 Unit 9 SGK Tiếng Anh 8 mới

1 C 2 F 3 D 4 B 5 A 6 E TẠM DỊCH: 1. một giai đoạn dài khi không có mưa và không đủ nước cho con người, động vật và cây trồng. 2. một lượng lớn mùn chảy xuống núi, thường phá hủy những tòa nhà và làm hại hoặc giết người dân bên dưới. 3. một lượng lớn nước bao phủ một khu vực mà thường khô hạn.

Project trang 35 Unit 9 SGK Tiếng Anh 8 mới

1. providing food, medical aid supplies  2. clearing up debris  3. freeing trapped people  4. setting up temporary accommodation for the victims of a disaster 5. repairing houses/ buildings  6. evacuating the village /town... to a safe place TẠM DỊCH: 1.  cung cấp thực phẩm, thiết bị trợ cấp y tế 2.

Skills 1 trang 32 Unit 9 SGK Tiếng Anh 8 mới

   wreak havoc làm điều gì có hại hoặc gây hại cho ai đó / cái gì đó    essential = necessary cần thiết     destructive = cause major damage, from the verb destroy gây ra thiệt hại lớn, từ động từ destroy   guidelines: rules or instructions telling you how to do something. especially somehting diffi

Skills 2 trang 33 Unit 9 SGK Tiếng Anh 8 mới

1   A typhoon hit Nghe An Province last night. 2. Dozens of people were seriously injured in the storm. 3. There was extensive damage to property in Cua Lo, a coastal town in Nghe An. 4. The storm had already weakened when rescue workers arrived in the area.  5. According to the weather bureau, heav

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 8 mới

UNIT 9. NATURAL DISATERS THẢM HỌA THIÊN NHIÊN 1. accommodation n /əˌkɒməˈdeɪʃn/: chỗ ở 2. bury v /ˈberi/: chôn vùi, vùi lấp 3. collapse v /kəˈlæps/: đổ, sập, sụp, đổ sập 4. damage n /ˈdæmɪdʒ/: sự thiệt hại, sự hư hại 5. disaster n /dɪˈzɑːstə/: tai họa, thảm họa 6. drought n /draʊt/: hạn hán 7. earth

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 9: Natural Disasters - Thảm họa thiên nhiên - Tiếng Anh lớp 8 Mới đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!