Bài 9. Phép trừ phân số - Toán lớp 6

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 9. Phép trừ phân số được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 58 trang 33 SGK Toán 6 tập 2

Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Kí hiệu số đối của phân số frac{a}{b} là frac{a}{b} LỜI GIẢI CHI TIẾT Số đối của frac{2}{3}  là frac{2}{3} Số đối của 7  là 7 Số đối của frac{3}{5}  là frac{3}{5} Số đối của frac{4}{7}  là frac{4}{7} Số đối của frac{6}{1

Bài 59 trang 33 SGK Toán 6 tập 2

Muốn trừ một phân số cho mootk phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. frac{a}{b} frac{c}{d} = frac{a}{b} + left { frac{c}{d}} right LỜI GIẢI CHI TIẾT a frac{1}{8}frac{1}{2}=frac{1}{8}+left frac{1}{2} right =frac{1}{8}+frac{4}{8}=frac{3}{8}. b frac{11}{12}1=frac{11}

Bài 60 trang 33 SGK Toán 6 tập 2

Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu LỜI GIẢI CHI TIẾT a x= frac{1}{2}+frac{3}{4} x= frac{2+3}{4} x=frac{5}{4} ;                     b frac{5}{6}x=frac{7}{12}+frac{1}{3}      frac{5}{6}x=frac{74}{12}        frac{5}{6}x=fra

Bài 61 trang 33 SGK Toán 6 tập 2

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu số. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Câu thứ hai đúng và câu thứ nhất sai. b Hiệu của hai phân số cùng mẫu số là một phân số có cùng mẫu số và có tử bằng hiệu các tử.

Bài 62 trang 34 SGK Toán 6 tập 2

Nửa chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng với chiều rộng. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Nửa chu vi hình chữ nhật là: frac{3}{4} + frac{5}{8}= frac{6+5}{8}= frac{11}{8} km. b Chiều dài hơn chiều rộng là: frac{3}{4} frac{5}{8}=frac{3}{4} + frac{5}{8} = frac{65}{8}=frac{1}{8} km.

Bài 63 trang 34 SGK Toán 6 tập 2

Áp dụng     a + b = c => a = c b và b = c a     a b = c => b = a c và a = b + c LỜI GIẢI CHI TIẾT      

Bài 64 trang 34 SGK Toán 6 tập 2

Áp dụng     a + b = c => a = c b và b = c a     a b = c => b = a c và a = b + c LỜI GIẢI CHI TIẾT Thay dấu ba chấm bởi x rồi tìm x. a;{7 over 9} {x over 3} = {1 over 9} . Từ đó suy ra: {x over 3} = {7 over 9} {1 over 9} hay {x over 3} = {6 over 9} = {2 over 3} Vậy x = 2 b beg

Bài 65 trang 34 SGK Toán 6 tập 2

Tính tổng thời gian Bình rửa bát, quét nhà, làm bài tập. Sau đó lấy tổng thời gian Bình có trong buổi tối trừ đi số thời gian đã dùng rồi so sánh với thời gian xem phim. Nếu thời gian còn lại lớn hơn thời gian xem phim thì Bình vẫn đủ thời gian để xem phim. LỜI GIẢI CHI TIẾT Thời gian từ 19 giờ đến

Bài 66 trang 34 SGK Toán 6 tập 2

Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Kí hiệu số đối của phân số {frac{a}{b}} là  {frac{a}{b}} LỜI GIẢI CHI TIẾT    {a over b}  {{ 3} over 4}  {4 over 5}  {{ 7} over {11}} 0 Dòng 1    {a over b}  {3 over 4}  {{ 4} over 5}  {7 over {11}}  0 Dòng 2   

Bài 67 trang 35 SGK Toán 6 tập 2

{2 over 9} + {5 over { 12}} {{ 3} over 9} = {2 over 9} + {{ 5} over {12}} + {3 over 4} = {{2.4} over {36}} + {{left { 5} right.3} over {36}} + {{3.9} over {36}} = {{8 15 + 27} over {36}} = {{20} over {36}} = {5 over 9}

Bài 68 trang 35 SGK Toán 6 tập 2

Đổi các phép trừ thành phép cộng với số đối. Chẳng hạn: a {3 over 5} {{ 7} over {10}} {{13} over {20}} = {3 over 5} + {7 over {10}} + {{13} over {20}} = {{3.4} over {5.4}} + {{7.2} over {10.2}} + {{13} over {20}} = {{12 + 14 + 13} over {20}} = {{39} over {20}} b frac{3}{4} + fr

Giải bài 58 trang 33 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2

   Các đối số phải tìm theo thứ tự là:  frac{2}{3};3; frac{3}{5}; frac{4}{7}; frac{6}{11};0;112  

Giải bài 59 trang 33 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2

      Hướng dẫn:   Áp dụng quy tắc thực hiên phép trừ phân số:      frac{a}{b}frac{c}{d}=frac{a}{b}+frac{c}{d}    Giải:   

Giải bài 60 trang 33 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2

   Giải:  a  x frac{3}{4}= frac{1}{2} Rightarrow x= frac{1}{2}+frac{3}{4}=frac{5}{4} vậy x=frac{5}{4} b frac{5}{6}x=frac{7}{12}+frac{1}{3} Leftrightarrow frac{5}{6}x=frac{1}{4}    x= frac{5}{6}frac{1}{4}=frac{13}{12} vậy x=frac{13}{12}

Giải bài 61 trang 33 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2

  a Câu thứ 2 là câu đúng.   b Hiệu của hai phân số cùng mẫu số là một phân số có cùng mẫu số và có tử bằng hiệu các tử.

Giải bài 62 trang 34 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2

    a Nửa chu vi của khu đất là: frac{3}{4}+frac{5}{8}=frac{11}{8}km     b Chiều dài hơn chiều rộng là: frac{3}{4}frac{5}{8}=frac{1}{8}km

Giải bài 63 trang 34 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2

    a frac{2}{3}frac{1}{12}=frac{2}{3}+frac{1}{12}=frac{8}{12}+frac{1}{12}=frac{9}{12}=frac{3}{4} Vậy điền số frac{3}{4}     b frac{2}{5}frac{1}{3}=frac{11}{15}  Vậy điền số frac{11}{15}     c frac{1}{4} frac{1 }{20} = frac{1 }{5} Vậy điền số  frac{1 }{5}     d  frac{

Giải bài 64 trang 34 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2

   a  dfrac{7}{9} dfrac{2}{3}= dfrac{1}{9};    b  dfrac{1}{3} dfrac{2}{15}= dfrac{7}{15};    c  dfrac{11}{14} dfrac{4}{7}= dfrac{3}{14};    d  dfrac{19}{21} dfrac{2}{3}= dfrac{5}{21}

Giải bài 65 trang 34 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2

   Thời gian buổi tối của Bình là:    21h30ph 19h=2h30ph= frac{5}{2}h   Thời gian rửa bát, quét nhà và làm bài tập dự định là:      frac{1}{4}+ frac{1}{6}+1= frac{17}{12}h  Thời gian còn lại là:      frac{5}{2} frac{17}{12}= frac{13}{12}h     45 phút = frac{3}{4}giờ   Ta có  frac

Giải bài 66 trang 34 - Sách giáo khoa Toán 6 tập 2

   Giải:  frac{a}{b} frac{3}{4} frac{4}{5} frac{7}{11} 0 Dòng 1 frac{a}{b} frac{3}{4} frac{4}{5} frac{ 7}{11} 0 Dòng 2 frac{a}{b}  frac{3}{4} frac{4}{5} frac{7}{11} 0 Dòng 3     So sánh dòng 1 và dòng 3 ta thấy:      frac{3}{4}=frac{3}{4}; frac{4}{5}=frac{4}{

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 9. Phép trừ phân số - Toán lớp 6 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!