Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 2 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. Cho hai đường thẳng : y=2x–1y=2x–1 (d1) và y=−x+2y=−x+2 (d2).
a. Tìm tọa độ giao điểm M của (d1) và (d2) .
b. Viết phương trình đường thẳng (d) qua M nói trên và cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 4.
c. Viết phương trình đường thẳng (d’) qua gốc tọa độ O và song song với (d1)
Bài 2. Cho đường thẳng (d): y=ax+b(a≠0)y=ax+b(a≠0)
a. Tìm a, b biết rằng phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2)A(1;2) và B(2;0)B(2;0).
b. Vẽ đồ thị của hàm số y=ax+by=ax+b với a, b vừa tìm được ở câu a
Hướng dẫn giải
Bài 1. a. Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2):
2x−1=−x+2⇔3x=3⇔x=12x−1=−x+2⇔3x=3⇔x=1
Thế x=1x=1 vào phương trình của (d1) ⇒y=2.1–1⇒y=1⇒y=2.1–1⇒y=1.
Vậy M(1;1)M(1;1).
b. Phương trình đường thẳng (d) có dạng: y=ax+b(a≠0)y=ax+b(a≠0)
Đường thẳng (d) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 4⇒b=44⇒b=4
Khi đó: y=ax+4y=ax+4.
M∈(d)⇒1=a.1+4⇒a=−3M∈(d)⇒1=a.1+4⇒a=−3.
Vậy : y=−3x+4y=−3x+4.
c. Vì (d’) // (d1) nên (d’) có phương trình: y=2x+b(b≠−1)y=2x+b(b≠−1)
Vì O∈(d′)⇒b=0. Vậy phương trình của (d’) là : y=2x.
Bài 2. a. A∈(d) nên ta có:
2=a+b⇒b=2–a (1)
B∈(d) nên ta có:
0=2a+b⇒b=−2a (2)
Từ (1) và (2) ⇒2–a=−2a⇒a=−2
Khi đó b=4.
Vậy : y=−2x+4.
b. Đường thẳng y=−2x+4 qua A(1;2) và B(2;0).