Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js
Đăng ký

Bài 2 trang 18 SGK Giải tích 12

Đề bài

Áp dụng quy tắc II, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau:

      a) y=x42x2+1 ;       b) y=sin2xx;

      c) y=sinx+cosx;         d) y=x5x32x+1.

Hướng dẫn giải

Quy tắc II tìm cực trị của hàm số.

Bước 1: Tìm tập xác định.

Bước 2: Tính f(x). Giải phương trình f(x)=0 và kí hiệu  là các nghiệm của nó.

Bước 3: Tính f(x)f(xi).

Bước 4: Dựa vào dấu của f(xi) suy ra tính chất cực trị của điểm xi.

Lời giải chi tiết

a) TXĐ: D = R.

y=4x34x=4x(x21) ;

y=0 4x(x21)=0x=0,x=±1.

y=12x24.

y(0)=4<0 nên hàm số đạt cực đại tại x=0,

yCĐ  = y(0)=1.

y(±1)=8>0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x=±1,

yCT  y(±1) = 0.

b) TXĐ: D = R.

y=2cos2x1 ;
y=0cos2x=122x=±π3+k2π

x=±π6+kπ.

 y=4sin2x .

 y(π6+kπ)=4sin(π3+k2π)=23<0 nên hàm số đạt cực đại tại các điểm x=π6+kπ,

yCĐ  = sin(π3+k2π)π6kπ32π6kπ , kZ.

y(π6+kπ)=4sin(π3+k2π)=23>0 nên hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x=π6+kπ,

yCT = sin(π3+k2π)+π6kπ =32+π6kπ , kZ.

c) TXĐ: D = R.

y=sinx+cosx=2sin(x+π4);          

y=2cos(x+π4) ;

 y=0cos(x+π4)=0x+π4=π2+kπx=π4+kπ.

y=2sin(x+π4). 

y(π4+kπ)=2sin(π4+kπ+π4)

=2sin(π2+kπ)

={2 nếu k chẵn2 nếu k lẻ

Do đó hàm số đạt cực đại tại các điểm x=π4+k2π,

đạt cực tiểu tại các điểm x=π4+(2k+1)π(kZ).

d) TXĐ: D = R.

y=5x43x22=(x21)(5x2+2); y=0x21=0x=±1.

y=20x36x.

y(1)=14>0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x=1,

yCT = y(1)=1.

y(1)=14<0 hàm số đạt cực đại tại x=1,

yCĐ = y(1)=3.