Processing math: 30%
Đăng ký

Bài 2 trang 10 SGK Giải tích 12

Đề bài

Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số:

a)  y=3x+11x ;                           b) y=x22x1x ;

c) y=x2x20 ;              d) y=2xx29.

Hướng dẫn giải

+) Tìm tập xác định của hàm số.

+) Tính đạo hàm của hàm số. Tìm các điểm xi (I =1,2,3,…,n) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định

+) Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên

+) Dựa vào bảng biến thiên để kết luận khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số trên tập xác định của nó. (nếu y’ > 0 thì hàm số đồng biến, nếu y’ < 0 thì hàm số nghịch biến)

Ở bài toán này cần chú ý các tập xác định của hàm số.

Lời giải chi tiết

a) y=3x+11x=3x+1x+1        

Tập xác định: D=R{1}.

Có: y=3.1(1).1(x+1)2=4(x+1)2>0  xD.

Bảng biến thiên:

 

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó là: (; 1)(1;+).

Chú ý cách tính giới hạn để điền vào BBT: lim              

b) y=\frac{{{x}^{2}}-2x}{1-x}.

Tập xác định: D=R\backslash \left\{ 1 \right\}.

Có:

 \begin{align}& y'=\frac{\left( 2x-2 \right)\left( 1-x \right)+{{x}^{2}}-2x}{{{\left( 1-x \right)}^{2}}}=\frac{-{{x}^{2}}+2x-2}{{{\left( 1-x \right)}^{2}}}=\frac{-\left( {{x}^{2}}-2x+2 \right)}{{{\left( 1-x \right)}^{2}}}=\frac{-\left( {{x}^{2}}-2x+1 \right)-1}{{{\left( 1-x \right)}^{2}}} \\ & =\frac{-{{\left( x-1 \right)}^{2}}-1}{{{\left( 1-x \right)}^{2}}}=-1-\frac{1}{{{\left( 1-x \right)}^{2}}}<0\ \forall x\in D. \\ \end{align}

Bảng biến thiên:

 

Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của nó là: \left( -\infty ;\ 1 \right)\left( 1;+\infty  \right).           

Chú ý: cách tính giới hạn để điền vào bảng biến thiên:

\begin{align}& \underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{2}}-2x}{1-x}=-\infty ;\ \ \ \ \ \underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{2}}-2x}{1-x}=+\infty \  \\ & \underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{3x+1}{1-x}=+\infty ;\ \ \ \ \ \ \underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{3x+1}{1-x}=-\infty  \\ \end{align}

c) y=\sqrt{{{x}^{2}}-x-20}                     

{{x}^{2}}-x-20\ge 0\Leftrightarrow \left( x+4 \right)\left( x-5 \right)\ge 0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x\le -4 \\ & x\ge 5 \\ \end{align} \right..

Tập xác định: D=\left( -\infty ;-4 \right]\cup \left[ 5;+\infty  \right).

y'=\frac{2x-1}{2\sqrt{{{x}^{2}}-x-20}}\Rightarrow y'=0\Leftrightarrow 2x-1=0\Leftrightarrow x=\frac{1}{2}

Bảng biến thiên:

               

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng \left( -\infty ;-4 \right) và đồng biến trên khoảng \left( 5;+\infty  \right).           

Chú ý: cách tính giới hạn để điền vào BBT:

\begin{align}  & \underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\sqrt{{{x}^{2}}-x-20}=+\infty ;\ \ \ \ \underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\sqrt{{{x}^{2}}-x-20}=+\infty  \\  & \underset{x\to {{4}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\sqrt{{{x}^{2}}-x-20}=0;\ \ \ \ \ \ \ \underset{x\to {{5}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\sqrt{{{x}^{2}}-x-20}=0.\  \\ \end{align}

d) y=\frac{2x}{{{x}^{2}}-9}.

{{x}^{2}}-9\ne 0\Leftrightarrow x\ne \pm 3.

Tập xác định:  D=R\backslash \left\{ \pm 3 \right\}.                                                                     

Có: y'=\frac{2\left( {{x}^{2}}-9 \right)-2x.2x}{{{\left( {{x}^{2}}-9 \right)}^{2}}}=\frac{-2{{x}^{2}}-18}{{{\left( {{x}^{2}}-9 \right)}^{2}}}=\frac{-2\left( {{x}^{2}}+9 \right)}{{{\left( {{x}^{2}}-9 \right)}^{2}}}<0\ \forall \ x\in D.

Bảng biến thiên:

 

Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của nó là: \left( -\infty ;\ -3 \right);\ \left( -3;\ 3 \right)\left( 3;\ +\infty  \right).

Chú ý: Cách tính giới hạn để điền vào BBT:

\begin{align}& \underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2x}{{{x}^{2}}-9}=0;\ \ \ \ \ \ \ \underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2x}{{{x}^{2}}-9}=0 \\ & \underset{x\to -{{3}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{2x}{{{x}^{2}}-9}=+\infty ;\ \ \ \ \ \ \ \underset{x\to -{{3}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{2x}{{{x}^{2}}-9}=-\infty  \\ & \underset{x\to {{3}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{2x}{{{x}^{2}}-9}=+\infty ;\ \ \ \ \ \ \ \underset{x\to {{3}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{2x}{{{x}^{2}}-9}=-\infty . \\ \end{align}