Đăng ký

Bài 1 trang 112 SGK Giải tích 12

Đề bài

Tính các tích phân sau:

a)12123(1x)2dx12123(1x)2dx              b) π20sin(π4x)dxπ20sin(π4x)dx

c)2121x(x+1)dx2121x(x+1)dx                        d) 20x(x+1)2dx20x(x+1)2dx

e)21213x(x+1)2dx21213x(x+1)2dx                        g) π2π2sin3xcos5xdxπ2π2sin3xcos5xdx

Hướng dẫn giải

a) Sử dụng công thức nguyên hàm mở rộng (ax+b)ndx=1a(ax+b)n+1n+1+C(ax+b)ndx=1a(ax+b)n+1n+1+C

b) Sử dụng công thức nguyên hàm mở rộng: sin(ax+b)dx=1acos(ax+b)+Csin(ax+b)dx=1acos(ax+b)+C.

c) Sử dụng phân tích: 1x(x+1)=1x1x+11x(x+1)=1x1x+1 sau đó sử dụng công thức tính nguyên hàm mở rộng: 1ax+bdx=1a.ln|ax+b|+C.

d) Nhân đa thức và áp dụng công thức nguyên hàm: xndx=xn+1n+1+C.

e) Phân tích đa thức trong tích phân dưới dạng : 13x(x+1)2=Ax+1+B(x+1)2 và sử dụng các công thức nguyên hàm: dxax+b=1aln|ax+b|+C;dx(ax+b)2=1a1ax+b+C

g) Cách 1:

Chứng minh hàm số f(x)=sin3xcos5x là hàm số lẻ và áp dụng công thức aaf(x)dx=0 (Với f(x) là hàm số lẻ, aR.

Cách 2:

Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng.

Lời giải chi tiết

a)12123(1x)2dx=1212(1x)23dx=1.(1x)5353|1212=35.[(12)53(32)53]=35[1325335325]=35[1323.22333.32323.22]=35[1234339234]=31034(3391)

b)π20sin(π4x)dx=cos(π4x)|π20=cos(π4)cosπ4=0

c) Ta có: 1x(x+1)=1x1x+1

2121x(x+1)dx=212(1x1x+1)dx=(ln|x|ln|x+1|)|212=ln|xx+1||212=ln23ln13=ln(23:13)=ln2.

d)x(x+1)2=x(x2+2x+1)=x3+2x2+x20x(x+1)2dx=20(x3+2x2+x)dx=(x44+2x33+x22)|20=343

e)13x(x+1)2=3(x+1)+4(x+1)2=3x+1+4(x+1)221213x(x+1)2dx=212(3x+1+4(x+1)2)dx=3212dxx+1+4212dx(x+1)2=3ln|x+1||2124x+1|212=3(ln3ln32)4(1323)=3ln2+43

g) Cách 1:

Đặt f(x)=sin3xcos5x ta có: f(x)=sin(3x)cos(5x)=sin3xcos5x=f(x) là hàm số lẻ, từ đó ta có: π2π2sin3xcos5xdx=0.

Cách 2:

sin3xcos5x=12(sin8xsin2x)π2π2sin3xcos5xdx=12π2π2(sin8xsin2x)dx=12(cos8x8+cos2x2)|π2π2=12(58(58))=0